"Có"
"Không"
"Tạo"
"Cho phép"
"Từ chối"
"Bật"
"Không xác định"
- Bây giờ, bạn chỉ cần thực hiện %1$d bước nữa là trở thành nhà phát triển.
- Bây giờ, bạn chỉ cần thực hiện %1$d bước nữa là trở thành nhà phát triển.
"Bạn đã là nhà phát triển!"
"Không cần, bạn đã là nhà phát triển."
"Vui lòng bật tùy chọn của nhà phát triển trước."
"Không dây và mạng"
"Hệ thống"
"Đang sử dụng"
"Không có dịch vụ"
"Chỉ cuộc gọi khẩn cấp"
"Đài đã tắt"
"Chuyển vùng"
"Không chuyển vùng"
"Đã ngắt kết nối"
"Đang kết nối"
"Đã kết nối"
"Bị tạm ngưng"
"Không xác định"
"Ngắt kết nối bộ nhớ USB"
"Tháo thẻ SD"
"Xóa bộ nhớ USB"
"Xóa thẻ SD"
"Xem trước"
"Xem trước, trang %1$d / %2$d"
"Tăng hoặc giảm kích thước văn bản trên màn hình."
"Thu nhỏ"
"Phóng to"
"Dùng tính năng Tự động xoay"
"Công nghệ Phát hiện khuôn mặt sử dụng máy ảnh mặt trước để cải thiện độ chính xác của tính năng Tự động xoay. Hình ảnh không bao giờ được lưu trữ hoặc gửi cho Google."
"Văn bản mẫu"
"Phù thủy xứ Oz"
"Chương 11: Thành phố ngọc lục bảo của xứ Oz"
"Ngay cả khi đã đeo kính bảo vệ mắt màu xanh lục, lúc đầu Dorothy và bạn bè của cô vẫn bị lóa mắt bởi sự lộng lẫy của Thành phố tuyệt vời đó. Dọc phố là những ngôi nhà xinh xắn nối đuôi nhau, tất cả đều được xây bằng đá cẩm thạch xanh lục và ngọc lục bảo lấp lánh được sử dụng để tô điểm ở mọi nơi. Ngay cả vỉa hè dưới chân họ cũng lát bằng đá cẩm thạch xanh lục và các viên gạch lát được ghép với nhau bằng những hàng ngọc lục bảo, đặt sát gần nhau và lấp lánh dưới ánh mặt trời. Các tấm cửa sổ bằng kính màu xanh lục; ngay cả bầu trời phía trên Thành phố cũng có sắc xanh lục và các tia nắng cũng màu xanh lục. \n\nNhiều người, đàn ông, phụ nữ và trẻ em, đi dạo ở đây và họ đều khoác trên mình những bộ quần áo màu xanh lục và có làn da màu hơi xanh lục. Họ nhìn Dorothy và những người bạn kỳ lạ của cô bằng con mắt ngạc nhiên, còn bọn trẻ bỏ chạy và nấp phía sau lưng mẹ khi chúng nhìn thấy Sư tử; nhưng không ai nói với họ lời nào. Có nhiều cửa hàng trên phố và Dorothy thấy mọi thứ trong các cửa hàng đó đều có màu xanh lục. Kẹo, bỏng ngô, giày dép, mũ và quần áo đủ loại được bày bán đều có màu xanh lục. Một người đàn ông trên phố đang bán nước chanh màu xanh lục và khi bọn trẻ mua nước chanh, Dorothy quan sát thấy chúng trả cho ông ấy những đồng xu màu xanh lục. \n\nDường như ở đó không có ngựa hay bất kỳ loài động vật nào; người dân ở đó chở đồ trên những chiếc xe đẩy hàng nhỏ màu xanh lục. Mọi người có vẻ rất hạnh phúc, mãn nguyện và thịnh vượng."
"OK"
"Bộ nhớ USB"
"Thẻ SD"
"Bluetooth"
"Hiển thị với tất cả th.bị Bluetooth gần đó (%1$s)"
"Hiển thị với tất cả các thiết bị Bluetooth gần đó"
"Không hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác"
"Chỉ hiển thị với các thiết bị đã ghép nối"
"Hết thời gian hiển thị"
"Khoá quay số bằng giọng nói"
"Ngăn việc sử dụng trình quay số bluetooth khi màn hình bị khóa."
"Thiết bị Bluetooth"
"Tên thiết bị"
"Cài đặt thiết bị"
"Cài đặt tiểu sử"
"Không có loạt tên, đang sử dụng tên tài khoản"
"Dò tìm thiết bị"
"Đổi tên thiết bị này"
"Đổi tên"
"Ngắt kết nối thiết bị?"
"Điện thoại của bạn sẽ ngắt kết nối khỏi %1$s."
"Máy tính bảng của bạn sẽ ngắt kết nối khỏi %1$s."
"Thiết bị của bạn sẽ ngắt kết nối khỏi %1$s."
"Ngắt kết nối"
"Bạn không có quyền thay đổi cài đặt Bluetooth."
"Ghép nối thiết bị mới"
"bluetooth"
"%1$s hiển thị với thiết bị lân cận khi cài đặt Bluetooth mở."
"Địa chỉ Bluetooth của điện thoại: %1$s"
"Địa chỉ Bluetooth của máy tính bảng: %1$s"
"Địa chỉ Bluetooth của thiết bị: %1$s"
"Ngắt kết nối %1$s?"
"Phát sóng"
"Thiết bị Bluetooth chưa được đặt tên"
"Đang tìm kiếm"
"Ko tìm thấy th.bị Bluetooth lân cận nào."
"Yêu cầu ghép nối Bluetooth"
"Yêu cầu ghép nối"
"Nhấn để ghép nối với %1$s."
"Tệp đã nhận"
"Các tệp đã nhận qua Bluetooth"
"Bluetooth đang tắt"
"Nhấn để bật"
"Chọn thiết bị Bluetooth"
"%1$s muốn bật Bluetooth"
"%1$s muốn tắt Bluetooth"
"Một ứng dụng muốn bật Bluetooth"
"Một ứng dụng muốn tắt Bluetooth"
"%1$s muốn đặt máy tính bảng của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác trong %2$d giây."
"%1$s muốn đặt điện thoại của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác trong %2$d giây."
"Một ứng dụng muốn đặt máy tính bảng của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác trong %1$d giây."
"Một ứng dụng muốn đặt điện thoại của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác trong %1$d giây."
"%1$s muốn đặt máy tính bảng của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác. Bạn có thể thay đổi cài đặt này sau trong cài đặt Bluetooth."
"%1$s muốn đặt điện thoại của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác. Bạn có thể thay đổi cài đặt này sau trong cài đặt Bluetooth."
"Một ứng dụng muốn đặt máy tính bảng của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác. Bạn có thể thay đổi cài đặt này sau trong cài đặt Bluetooth."
"Một ứng dụng muốn đặt điện thoại của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị Bluetooth khác. Bạn có thể thay đổi cài đặt này sau trong cài đặt Bluetooth."
"%1$s muốn bật Bluetooth và đặt máy tính bảng của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị khác trong %2$d giây."
"%1$s muốn bật Bluetooth và đặt điện thoại của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị khác trong %2$d giây."
"Một ứng dụng muốn bật Bluetooth và đặt máy tính bảng của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị khác trong %1$d giây."
"Một ứng dụng muốn bật Bluetooth và đặt điện thoại của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị khác trong %1$d giây."
"%1$s muốn bật Bluetooth và đặt máy tính bảng của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị khác. Bạn có thể thay đổi cài đặt này sau trong cài đặt Bluetooth."
"%1$s muốn bật Bluetooth và đặt điện thoại của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị khác. Bạn có thể thay đổi cài đặt này sau trong cài đặt Bluetooth."
"Một ứng dụng muốn bật Bluetooth và đặt máy tính bảng của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị khác. Bạn có thể thay đổi cài đặt này sau trong cài đặt Bluetooth."
"Một ứng dụng muốn bật Bluetooth và đặt điện thoại của bạn ở chế độ hiển thị với các thiết bị khác. Bạn có thể thay đổi cài đặt này sau trong cài đặt Bluetooth."
"Đang bật Bluetooth…"
"Đang tắt Bluetooth…"
"Yêu cầu kết nối Bluetooth"
"Nhấn để kết nối với \"%1$s\"."
"Bạn có muốn kết nối với \"%1$s\" không?"
"Yêu cầu truy cập danh bạ"
"%1$s muốn truy cập vào danh bạ và nhật ký cuộc gọi của bạn. Cấp quyền truy cập vào %2$s?"
"Không hỏi lại"
"Không hỏi lại"
"Yêu cầu truy cập tin nhắn"
"%1$s muốn truy cập tin nhắn của bạn. Bạn có muốn cấp quyền truy cập cho %2$s không?"
"Yêu cầu truy cập SIM"
"%1$s muốn truy cập vào thẻ SIM của bạn. Cấp quyền truy cập vào thẻ SIM sẽ vô hiệu hóa khả năng kết nối dữ liệu trên thiết bị của bạn trong suốt thời gian kết nối. Cấp quyền truy cập vào %2$s?"
"Tên xuất hiện trên các thiết bị khác: ^1"
"Bật Bluetooth để kết nối với các thiết bị khác."
"Thiết bị của bạn"
"Ghép nối thiết bị mới"
"Cho phép máy tính bảng kết nối với các thiết bị Bluetooth ở gần"
"Cho phép thiết bị kết nối với các thiết bị Bluetooth ở gần"
"Cho phép điện thoại kết nối với các thiết bị Bluetooth ở gần"
"Tắt giảm tải cho phần cứng Bluetooth A2DP"
"Khởi động lại thiết bị?"
"Bạn cần khởi động lại thiết bị để thay đổi cài đặt này."
"Khởi động lại"
"Hủy"
"Thiết bị truyền thông"
"Thiết bị gọi điện"
"Thiết bị khác"
"Thiết bị đã lưu"
"Bluetooth sẽ bật để ghép nối"
"Lựa chọn ưu tiên về kết nối"
"Các thiết bị đã kết nối trước đây"
"Đã kết nối trước đó"
"Đã bật Bluetooth"
"Xem tất cả"
"Ngày và giờ"
"Chọn múi giờ"
"Gửi broadcast"
"Action:"
"Bắt đầu activity"
"Resource:"
"Tài khoản:"
"Proxy"
"Xóa"
"Cổng proxy"
"Bỏ qua proxy cho"
"Khôi phục mặc định"
"Xong"
"Tên máy chủ proxy"
"Chú ý"
"OK"
"Tên máy chủ lưu trữ bạn nhập không hợp lệ."
"Danh sách loại trừ bạn đã nhập không được định dạng đúng. Vui lòng nhập danh sách các tên miền loại trừ được phân tách bằng dấu phẩy."
"Bạn cần hoàn tất trường cổng."
"Trường cổng phải trống nếu trường máy chủ lưu trữ trống."
"Cổng bạn đã nhập không hợp lệ."
"Trình duyệt sẽ sử dụng proxy HTTP, nhưng các ứng dụng khác có thể không."
"URL PAC: "
"Tên máy chủ Ping (www.google.com) IPv4:"
"Tên máy chủ Ping (www.google.com) IPv6:"
"Kiểm tra máy khách HTTP:"
"Chạy kiểm tra ping"
"Thay đổi có hiệu lực khi cáp USB được kết nối lại."
"Bật thiết bị lưu trữ USB"
"Tổng số byte:"
"USB chưa được kết nối."
"Không có thẻ SD."
"Số byte khả dụng:"
"USB được dùng làm thiết bị lưu trữ dung lượng lớn."
"Thẻ SD đang được sử dụng làm thiết bị lưu trữ dung lượng lớn."
"Hiện đã an toàn để tháo USB."
"Bây giờ đã an toàn để tháo thẻ SD."
"Bộ nhớ USB đã bị tháo trong khi vẫn đang sử dụng!"
"Thẻ SD đã bị tháo trong khi vẫn đang sử dụng!"
"Số byte đã dùng:"
"Đang quét bộ nhớ USB..."
"Đang quét thẻ SD để tìm phương tiện…"
"USB kết nối ở chế độ chỉ đọc."
"Thẻ SD được lắp ở chế độ chỉ đọc."
"Bỏ qua"
"Tiếp theo"
"Ngôn ngữ"
"Xóa"
"Thêm ngôn ngữ"
- Xóa các ngôn ngữ đã chọn?
- Xóa ngôn ngữ đã chọn?
"Văn bản sẽ hiển thị bằng ngôn ngữ khác."
"Không thể xóa tất cả ngôn ngữ"
"Giữ ít nhất một ngôn ngữ ưa thích"
"Có thể không khả dụng trong một số ứng dụng"
"Chuyển lên"
"Chuyển xuống"
"Chuyển lên trên cùng"
"Chuyển xuống dưới cùng"
"Xóa ngôn ngữ"
"Chọn hoạt động"
"Màn hình"
"Bộ nhớ USB"
"Thẻ SD"
"Cài đặt proxy"
"Hủy"
"OK"
"Xóa"
"Lưu"
"Xong"
"Áp dụng"
"Chia sẻ"
"Thêm"
"Cài đặt"
"Cài đặt"
"Lối tắt cài đặt"
"Chế độ trên máy bay"
"Không dây và mạng"
"Quản lý Wi-Fi, Bluetooth, chế độ trên máy bay, mạng di động và VPN"
"Cho phép sử dụng dữ liệu qua mạng di động"
"Cho phép SD d.liệu khi ch.vùng"
"Chuyển vùng"
"Kết nối với dịch vụ dữ liệu khi chuyển vùng"
"Kết nối với dịch vụ dữ liệu khi chuyển vùng"
"Bạn đã mất kết nối dữ liệu vì bạn đã tắt chuyển vùng dữ liệu của mạng gia đình của mình."
"Bật"
"Bạn có thể bị tính phí chuyển vùng."
"Khi cho phép chuyển vùng dữ liệu, bạn có thể phải mất phí chuyển vùng.\n\nTùy chọn cài đặt này sẽ ảnh hưởng đến tất cả người dùng trên máy tính bảng này."
"Khi cho phép chuyển vùng dữ liệu, bạn có thể phải mất phí chuyển vùng.\n\nTùy chọn cài đặt này sẽ ảnh hưởng đến tất cả người dùng trên điện thoại này."
"Cho phép chuyển vùng dữ liệu?"
"Chọn nhà cung cấp dịch vụ"
"Chọn nhà cung cấp dịch vụ mạng"
"Ngày & giờ"
"Đặt ngày giờ"
"Đặt ngày, giờ, múi giờ & định dạng"
"Tự động đặt giờ"
"Tự động đặt múi giờ"
"Sử dụng định dạng của địa phương"
"Định dạng 24 giờ"
"Sử dụng định dạng 24 giờ"
"Giờ"
"Định dạng thời gian"
"Múi giờ"
"Chọn múi giờ"
"Ngày"
"Tìm kiếm khu vực"
"Khu vực"
"Chọn độ lệch UTC"
"%1$s bắt đầu vào %2$s."
"%1$s (%2$s)"
"%2$s (%1$s)"
"Sử dụng %1$s. %2$s bắt đầu vào %3$s."
"Sử dụng %1$s. Không có giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày."
"Giờ mùa hè"
"Giờ chuẩn"
"Chọn theo khu vực"
"Chọn theo độ lệch UTC"
"Ngày"
"Thời gian"
"Khóa sau khi hết thời gian chờ"
"%1$s sau khi hết thời gian chờ"
"Ngay sau khi hết thời gian chờ, trừ phi vẫn được %1$s mở khóa"
"%1$s sau khi hết thời gian chờ, trừ phi vẫn được %2$s mở khóa"
"Hiển thị thông tin chủ sở hữu trên màn hình khóa"
"Thêm văn bản trên màn hình khóa"
"Bật tiện ích"
"Đã bị quản trị viên vô hiệu hóa"
"Khóa màn hình khi mất đi sự tin cậy"
"Nếu bạn bật, thiết bị sẽ khóa khi tác nhân tin cậy cuối cùng mất đi sự tin cậy"
"Không có"
"%1$d / %2$d"
"Ví dụ: Android của Huy."
"Hiển thị thông tin tiểu sử trên màn hình khóa"
"Tài khoản"
"Vị trí"
"Sử dụng vị trí"
"Đang tắt"
- Đang bật - %1$d ứng dụng có quyền truy cập vào vị trí
- Đang bật - %1$d ứng dụng có quyền truy cập vào vị trí
"Đang tải…"
"Những ứng dụng có quyền đối với các Thiết bị ở gần có thể xác định vị trí tương đối của các thiết bị đã kết nối."
"Các ứng dụng và dịch vụ sẽ không có quyền truy cập vào thông tin vị trí. Khi bạn gọi điện hoặc nhắn tin đến một số khẩn cấp, những người ứng cứu khẩn cấp vẫn có thể nhận được thông tin vị trí thiết bị của bạn."
"Tìm hiểu thêm về chế độ Cài đặt vị trí."
"Tài khoản"
"Bảo mật"
"Mã hóa và thông tin xác thực"
"Đã mã hóa điện thoại"
"Điện thoại không được mã hóa"
"Thiết bị được mã hóa"
"Thiết bị không được mã hóa"
"Màn hình khóa"
"Nội dung hiển thị"
"Đặt Vị trí của tôi, mở khóa màn hình, khóa thẻ SIM, khóa bộ nhớ thông tin xác thực"
"Đặt Vị trí của tôi, mở khóa màn hình, khóa bộ nhớ thông tin xác thực"
"Quyền riêng tư"
"Không có sẵn"
"Trạng thái bảo mật"
"Phương thức khóa màn hình, Tìm thiết bị, bảo mật ứng dụng"
"Đã thêm khuôn mặt"
"Nhấn để thiết lập khuôn mặt"
"Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Mở khóa bằng khuôn mặt cho công việc"
"Cách thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Sử dụng khuôn mặt của bạn để xác thực"
"Bắt đầu"
"Nếu tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt qua dịch vụ hỗ trợ tiếp cận đang tắt, thì một số bước thiết lập có thể hoạt động không đúng cách với TalkBack."
"Quay lại"
"Tiếp tục thiết lập"
"Sử dụng thiết lập hỗ trợ tiếp cận"
"Hủy"
"Không, cảm ơn"
"Tôi đồng ý"
"Xem thêm"
"Mở khóa bằng khuôn mặt của bạn"
"Cho phép mở khóa bằng khuôn mặt"
"Sử dụng khuôn mặt của bạn để xác thực"
"Sử dụng khuôn mặt của bạn để mở khóa điện thoại, ủy quyền các giao dịch mua hoặc đăng nhập vào các ứng dụng."
"Cho phép con bạn dùng khuôn mặt để mở khóa điện thoại hoặc xác minh danh tính. Con có thể dùng khuôn mặt khi đăng nhập vào các ứng dụng, phê duyệt một giao dịch mua và làm nhiều việc khác nữa."
"Sử dụng khuôn mặt của bạn để mở khóa điện thoại hoặc phê duyệt các giao dịch mua.\n\nLưu ý: Bạn không thể sử dụng khuôn mặt của mình để mở khóa thiết bị này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với quản trị viên của tổ chức bạn."
"Sử dụng khuôn mặt của bạn để mở khóa điện thoại, ủy quyền các giao dịch mua hoặc đăng nhập vào các ứng dụng"
"Căn giữa khuôn mặt trong hình tròn"
"Bỏ qua"
"Bạn có thể thêm tới %d khuôn mặt"
"Bạn đã thêm số khuôn mặt tối đa"
"Không thể thêm khuôn mặt khác nữa"
"Chưa đăng ký được"
"OK"
"Đã đến giới hạn thời gian đăng ký khuôn mặt. Hãy thử lại."
"Quy trình đăng ký khuôn mặt không hoạt động."
"Đã hoàn tất. Trông rất ổn."
"Xong"
"Cải thiện hiệu suất Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Thiết lập lại tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Thiết lập lại tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Cải thiện hiệu suất và độ bảo mật"
"Thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Xóa mẫu khuôn mặt hiện tại của bạn để thiết lập lại tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nMẫu khuôn mặt của bạn sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn.\n\nSau khi xóa, bạn sẽ cần nhập mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu để mở khóa điện thoại hoặc xác thực trong các ứng dụng."
"Xóa mẫu khuôn mặt hiện tại của bạn để thiết lập lại tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nMẫu khuôn mặt của bạn sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn.\n\nSau khi xóa, bạn sẽ cần nhập vân tay, mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu để mở khóa điện thoại hoặc xác thực trong các ứng dụng."
"Dùng tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt để"
"Khi dùng tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Yêu cầu mở mắt"
"Để mở khóa điện thoại, bạn phải mở mắt"
"Luôn yêu cầu xác nhận"
"Luôn yêu cầu xác nhận khi dùng tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt trong các ứng dụng"
"Xóa mẫu khuôn mặt"
"Thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Dùng khuôn mặt để mở khóa điện thoại hoặc xác thực trong các ứng dụng, chẳng hạn như khi bạn đăng nhập hoặc phê duyệt một giao dịch mua.\n\nLưu ý:\nMỗi lần bạn chỉ có thể thiết lập một khuôn mặt. Để thêm một khuôn mặt khác, hãy xóa khuôn mặt hiện tại.\n\nViệc nhìn vào điện thoại có thể khiến điện thoại mở khóa ngay cả khi bạn không định làm vậy.\n\nNgười khác có thể mở khóa điện thoại của bạn khi họ giơ điện thoại trước mặt bạn.\n\nNgười có diện mạo giống bạn, chẳng hạn như anh chị em ruột giống hệt bạn, có thể mở khóa điện thoại của bạn."
"Dùng khuôn mặt để mở khóa điện thoại hoặc xác thực trong các ứng dụng, chẳng hạn như khi bạn đăng nhập hoặc phê duyệt một giao dịch mua.\n\nLưu ý:\nMỗi lần bạn chỉ có thể thiết lập một khuôn mặt. Để thêm một khuôn mặt khác, hãy xóa khuôn mặt hiện tại.\n\nViệc nhìn vào điện thoại có thể khiến điện thoại mở khóa ngay cả khi bạn không định làm vậy.\n\nNgười khác có thể mở khóa điện thoại của bạn khi họ giơ điện thoại trước mặt bạn, ngay cả khi bạn đang nhắm mắt.\n\nNgười có diện mạo giống bạn, chẳng hạn như anh chị em ruột giống hệt bạn, có thể mở khóa điện thoại của bạn."
"Xóa mẫu khuôn mặt?"
"Mẫu khuôn mặt của bạn sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Sau khi xóa, bạn cần có mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu để mở khóa điện thoại hoặc để xác thực trong các ứng dụng."
"Xóa mẫu khuôn mặt?"
"Mẫu khuôn mặt của bạn sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn.\n\nSau khi xóa, bạn cần có vân tay, mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu để mở khóa điện thoại hoặc để xác thực trong các ứng dụng."
"Dùng tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt để mở khóa điện thoại"
"Vân tay"
"Quản lý vân tay"
"Sử dụng vân tay để"
"Thêm vân tay"
"phương thức khóa màn hình"
- Đã thêm %1$d vân tay
- Đã thêm vân tay
"Thiết lập vân tay"
"Cho phép mở khóa bằng vân tay"
"Sử dụng vân tay của bạn"
"Bạn có thể dùng vân tay để mở khóa điện thoại hoặc xác minh danh tính, chẳng hạn như khi đăng nhập vào các ứng dụng hoặc phê duyệt một giao dịch mua."
"Cho phép con bạn dùng vân tay để mở khóa điện thoại hoặc xác minh danh tính. Con có thể dùng khuôn mặt khi đăng nhập vào các ứng dụng, phê duyệt một giao dịch mua và làm nhiều việc khác nữa."
"Bạn nắm quyền kiểm soát"
"Bạn và con bạn nắm quyền kiểm soát"
"Lưu ý"
"Dữ liệu do vân tay ghi lại được lưu trữ an toàn và chỉ có trên chiếc điện thoại của bạn. Bạn có thể xóa dữ liệu của mình bất cứ lúc nào trong phần Cài đặt."
"Vân tay có thể kém an toàn hơn mã PIN hoặc hình mở khóa có độ bảo mật mạnh."
"Đôi khi, điện thoại sẽ dùng hình ảnh vân tay gần đây để tạo mẫu vân tay có chất lượng cao hơn."
"Dùng vân tay để mở khóa điện thoại hoặc phê duyệt các giao dịch mua.\n\nLưu ý: Bạn không thể sử dụng vân tay để mở khóa thiết bị này. Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với quản trị viên của tổ chức bạn."
"Hủy"
"Không, cảm ơn"
"Tôi đồng ý"
"Bạn muốn bỏ qua vân tay?"
"Bạn chỉ mất một hoặc hai phút để thiết lập vân tay. Nếu bỏ qua bước này, bạn có thể thêm vân tay vào lúc khác trong phần cài đặt."
"Khi thấy biểu tượng này, hãy dùng vân tay để xác thực, chẳng hạn như khi bạn đăng nhập vào ứng dụng hoặc phê duyệt một giao dịch mua"
"Lưu ý"
"Việc dùng vân tay để mở khóa điện thoại có thể kém an toàn hơn so với dùng một hình mở khóa hoặc mã PIN mạnh"
"Cách thức hoạt động"
"Tính năng Mở khóa bằng vân tay sẽ tạo một mẫu vân tay duy nhất để xác minh danh tính của bạn. Để tạo mẫu vân tay này trong khi thiết lập, bạn cần chụp ảnh vân tay của mình ở nhiều vị trí."
"Tính năng Mở khóa bằng vân tay sẽ tạo một mẫu vân tay duy nhất để xác minh danh tính của con bạn. Để tạo mẫu vân tay này trong khi thiết lập, con bạn cần chụp ảnh vân tay của mình ở nhiều vị trí."
"Khi bạn dùng Pixel Imprint, các hình ảnh sẽ được dùng để cập nhật mẫu vân tay của bạn. Các hình ảnh dùng để tạo mẫu vân tay không bao giờ được lưu trữ. Tuy nhiên, mẫu vân tay sẽ được lưu trữ an toàn trên điện thoại và chỉ lưu trên điện thoại của bạn mà thôi. Toàn bộ quá trình xử lý sẽ diễn ra một cách an toàn trên điện thoại."
"Khi con bạn dùng Pixel Imprint, các hình ảnh sẽ được dùng để cập nhật mẫu vân tay của con. Các hình ảnh dùng để tạo mẫu vân tay không bao giờ được lưu trữ. Tuy nhiên, mẫu vân tay sẽ được lưu trữ an toàn trên điện thoại và chỉ lưu trên điện thoại của con bạn mà thôi. Toàn bộ quá trình xử lý sẽ diễn ra một cách an toàn trên điện thoại."
"Bạn có thể xóa các hình ảnh và mẫu vân tay của mình hoặc tắt tính năng Mở khóa bằng vân tay bất cứ lúc nào trong phần Cài đặt. Các hình ảnh và mẫu vân tay được lưu trữ trên điện thoại cho đến khi bạn xóa đi."
"Bạn và con bạn có thể xóa hình ảnh và mẫu vân tay của con hoặc tắt tính năng Mở khóa bằng vân tay bất cứ lúc nào trong phần Cài đặt. Các hình ảnh và mẫu vân tay sẽ được lưu trữ trên điện thoại này cho đến khi bạn hoặc con bạn xóa đi."
"Điện thoại của bạn có thể mở khóa ngay cả khi bạn không định làm vậy, chẳng hạn như khi có người cầm điện thoại đưa lên ngón tay bạn."
"Điện thoại của con bạn có thể mở khóa ngay cả khi con không định làm vậy, chẳng hạn như khi có người cầm điện thoại đưa lên ngón tay của con."
"Mỗi lần, hãy thay đổi vị trí ngón tay một chút"
"Hãy đặt phần chính giữa vân tay lên biểu tượng"
"Vân tay này đã được thêm"
"Hãy vệ sinh phần màn hình ở gần cảm biến rồi thử lại"
"Hãy nhấc ngón tay lên sau khi bạn cảm thấy rung"
"Hãy chuyển sang vị trí có ánh sáng dịu hơn rồi thử lại"
"Bạn đã đạt đến số lần thử tối đa"
"Bạn có thể dùng vân tay để mở khóa điện thoại hoặc xác minh danh tính, chẳng hạn như khi đăng nhập vào các ứng dụng\n\n""Tìm hiểu thêm"
"Mở khóa bằng khuôn mặt và vân tay"
"Nhấn để thiết lập"
"Đã thêm khuôn mặt và các vân tay"
"Đã thêm khuôn mặt và vân tay"
"Khi bạn thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay, điện thoại sẽ yêu cầu bạn cung cấp vân tay khi bạn đeo khẩu trang hoặc ở chỗ tối"
"Cách mở khóa"
"Dùng khuôn mặt và vân tay để"
"Mở khóa điện thoại"
"Xác thực trong các ứng dụng"
"Đưa lại điện thoại cho cha mẹ bạn"
"OK"
"Bạn muốn bỏ qua phương thức khóa màn hình?"
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không được bật. Bạn sẽ không thể ngăn người khác sử dụng máy tính bảng này nếu máy tính bảng bị mất, bị đánh cắp hoặc bị đặt lại."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không được bật. Bạn sẽ không thể ngăn người khác sử dụng thiết bị này nếu thiết bị bị mất, bị đánh cắp hoặc bị đặt lại."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không được bật. Bạn sẽ không thể ngăn người khác sử dụng điện thoại này nếu điện thoại bị mất, bị đánh cắp hoặc bị đặt lại."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không được bật. Bạn sẽ không thể ngăn người khác sử dụng máy tính bảng này nếu máy tính bảng bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không được bật. Bạn sẽ không thể ngăn người khác sử dụng thiết bị này nếu thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không được bật. Bạn sẽ không thể ngăn người khác sử dụng điện thoại này nếu điện thoại bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Vẫn bỏ qua"
"Quay lại"
"Bỏ qua"
"Hủy"
"Chạm vào cảm biến"
"Cách thiết lập vân tay"
"Cảm biến nằm ở mặt sau của điện thoại. Hãy dùng ngón tay trỏ của bạn."
"Cảm biến vân tay ở trên màn hình. Bạn sẽ chụp vân tay của mình trên màn hình tiếp theo."
"Bắt đầu"
"Di chuyển ngón tay trên màn hình để tìm cảm biến. Chạm và giữ cảm biến vân tay."
"Hình minh họa với vị trí cảm biến vân tay và thiết bị"
"Tên"
"OK"
"Xóa"
"Chạm vào cảm biến"
"Đặt ngón tay lên cảm biến và nhấc lên sau khi cảm thấy rung"
"Giữ ngón tay trên cảm biến cho đến khi bạn cảm thấy rung"
"Chạm và giữ cảm biến vân tay"
"Nhấc ngón tay lên rồi chạm lại"
"Vui lòng chạm lần nữa"
"Đi theo biểu tượng vân tay"
"Tiếp tục nhấc ngón tay để thêm các phần khác của vân tay"
"Chạm và giữ mỗi khi biểu tượng vân tay di chuyển. Thao tác này giúp chụp toàn bộ vân tay của bạn."
"Thao tác này giúp chụp toàn bộ vân tay của bạn"
"Đã thêm vân tay"
"Giờ đây, bạn có thể dùng vân tay để mở khóa điện thoại hoặc xác minh danh tính, chẳng hạn như khi bạn đăng nhập vào các ứng dụng"
"Thực hiện sau"
"Bỏ qua thiết lập vân tay?"
"Bạn đã chọn sử dụng vân tay là cách mở khóa điện thoại của mình. Nếu bỏ qua ngay bây giờ, bạn sẽ cần thiết lập cài đặt này sau. Thiết lập sẽ chỉ mất ít phút."
"Mã PIN giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Hình mở khóa giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Mật khẩu giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Mã PIN giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Hình mở khóa giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Mật khẩu giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Mã PIN giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Hình mở khóa giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Mật khẩu giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nMã PIN giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nMã PIN giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nMã PIN giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng vân tay.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nMã PIN giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nMã PIN giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nMã PIN giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nMã PIN giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ máy tính bảng trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nMã PIN giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ thiết bị trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mã PIN để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nMã PIN giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập hình mở khóa để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nHình mở khóa giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bạn cần phải nhập mật khẩu để thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt và Mở khóa bằng vân tay.\n\nMật khẩu giúp bảo vệ điện thoại trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp."
"Bỏ qua bước thiết lập mã PIN?"
"Bỏ qua bước thiết lập mã PIN và khuôn mặt?"
"Bỏ qua bước thiết lập mã PIN và vân tay?"
"Bỏ qua bước thiết lập mã PIN, khuôn mặt và vân tay?"
"Bỏ qua bước thiết lập mật khẩu?"
"Bỏ qua bước thiết lập mật khẩu và khuôn mặt?"
"Bỏ qua bước thiết lập mật khẩu và vân tay?"
"Bỏ qua bước thiết lập mật khẩu, khuôn mặt và vân tay?"
"Bỏ qua bước thiết lập hình mở khóa?"
"Bỏ qua bước thiết lập hình mở khóa và khuôn mặt?"
"Bỏ qua bước thiết lập hình mở khóa và vân tay?"
"Bỏ qua bước thiết lập hình mở khóa, khuôn mặt và vân tay?"
"Thiết lập phương thức khóa màn hình"
"Xong"
"Rất tiếc, đó không phải là cảm biến"
"Chạm vào cảm biến ở mặt sau điện thoại. Dùng ngón tay trỏ."
"Chưa đăng ký được"
"Thời gian đăng ký vân tay đã hết hạn. Hãy thử lại."
"Đăng ký dấu vân tay không hoạt động. Hãy thử lại hoặc sử dụng ngón tay khác."
"Thêm vân tay khác"
"Tiếp theo"
"Ngoài việc mở khóa điện thoại, bạn còn có thể dùng vân tay của mình để mua hàng và truy cập ứng dụng. ""Tìm hiểu thêm"
" Tùy chọn khóa màn hình đã bị tắt. Hãy liên hệ với quản trị viên của tổ chức bạn để tìm hiểu thêm. ""Thông tin chi tiết khác"\n\n"Bạn vẫn có thể sử dụng vân tay của mình để ủy quyền mua hàng và truy cập ứng dụng. ""Tìm hiểu thêm"
"Nhấc ngón tay, sau đó chạm lại vào cảm biến"
"Không thể dùng cảm biến vân tay. Hãy liên hệ với một nhà cung cấp dịch vụ sửa chữa"
"Bạn có thể thêm tối đa %d tệp tham chiếu"
"Bạn đã thêm số vân tay tối đa"
"Không thể thêm dấu vân tay khác"
"Xóa mọi vân tay?"
"Xóa \'%1$s\'"
"Bạn có muốn xóa vân tay này không?"
"Thao tác này sẽ xóa các hình ảnh và mẫu vân tay liên kết với \"%1$s\" được lưu trữ trên thiết bị của bạn"
"Bạn sẽ không thể dùng vân tay để mở khóa điện thoại hoặc xác minh danh tính của mình trong các ứng dụng."
"Bạn sẽ không thể dùng vân tay để mở khóa hồ sơ công việc, ủy quyền mua hàng hay đăng nhập vào các ứng dụng công việc."
"Có, xóa"
"Mở khóa bằng khuôn mặt và vân tay"
"Nhấn để thiết lập"
"Chỉ dùng khuôn mặt"
"Chỉ dùng vân tay"
"Khuôn mặt và vân tay"
"Khi bạn thiết lập tính năng mở khóa bằng khuôn mặt và vân tay, điện thoại sẽ yêu cầu bạn cung cấp vân tay khi bạn đeo khẩu trang hoặc ở chỗ tối"
"Cách mở khóa"
"Dùng khuôn mặt hoặc vân tay để"
"Xác thực trong ứng dụng"
"Mã hóa"
"Mã hóa máy tính bảng"
"Mã hóa điện thoại"
"Đã mã hóa"
"Bạn có thể mã hóa tài khoản, cài đặt, ứng dụng đã tải xuống và dữ liệu ứng dụng, phương tiện cũng như các tệp khác của mình. Sau khi mã hóa máy tính bảng, giả định rằng bạn đã thiết lập khóa màn hình (tức là một hình mẫu hay mã PIN hoặc mật khẩu dạng số), bạn cần phải mở khóa màn hình để giải mã máy tính bảng mỗi khi bật lên. Cách giải mã khác duy nhất là đặt lại về dữ liệu gốc, thao tác này sẽ xóa tất cả dữ liệu của bạn.\n\nQuá trình mã hóa mất ít nhất một giờ. Bạn phải bắt đầu bằng việc sạc pin và cắm máy tính bảng cho đến khi quá trình mã hóa hoàn tất. Nếu làm gián đoạn quá trình mã hóa, bạn sẽ mất một vài hoặc tất cả dữ liệu của mình"
"Bạn có thể mã hóa tài khoản, cài đặt, ứng dụng đã tải xuống và dữ liệu ứng dụng, phương tiện cũng như các tệp khác của mình. Sau khi mã hóa điện thoại, giả định rằng bạn đã thiết lập khóa màn hình (tức là một hình mẫu hay mã PIN hoặc mật khẩu dạng số), bạn cần phải mở khóa màn hình để giải mã điện thoại mỗi khi bật lên. Cách giải mã khác duy nhất là đặt lại về dữ liệu gốc, thao tác này sẽ xóa tất cả dữ liệu của bạn.\n\nQuá trình mã hóa mất ít nhất một giờ. Bạn phải bắt đầu bằng việc sạc pin và cắm điện thoại cho đến khi quá trình mã hóa hoàn tất. Nếu làm gián đoạn quá trình mã hóa, bạn sẽ mất một vài hoặc tất cả dữ liệu của mình."
"Mã hóa máy tính bảng"
"Mã hóa điện thoại"
"Vui lòng sạc pin và thử lại."
"Vui lòng cắm bộ sạc của bạn và thử lại."
"Không có mật khẩu hoặc PIN khóa màn hình"
"Bạn cần đặt mã PIN hoặc mật khẩu khóa màn hình trước khi có thể bắt đầu quá trình mã hóa."
"Mã hóa?"
"Tác vụ mã hóa không thể hoàn nguyên được và nếu bạn làm gián đoạn tác vụ này, bạn sẽ mất dữ liệu. Quá trình mã hóa diễn ra ít nhất một tiếng, trong thời gian này máy tính bảng sẽ khởi động lại nhiều lần."
"Tác vụ mã hóa không thể hoàn nguyên được và nếu bạn làm gián đoạn tác vụ này, bạn sẽ mất dữ liệu. Quá trình mã hóa diễn ra ít nhất một tiếng, trong thời gian này điện thoại sẽ khởi động lại nhiều lần."
"Đang mã hóa"
"Vui lòng đợi trong khi máy tính bảng của bạn được mã hóa. Hoàn tất ^1%."
"Vui lòng đợi trong khi điện thoại của bạn được mã hóa. Hoàn tất ^1%."
"Chờ trong khi máy tính bảng của bạn đang được mã hóa. Thời gian còn lại: ^1"
"Chờ trong khi điện thoại của bạn đang được mã hóa. Thời gian còn lại: ^1"
"Để mở khóa máy tính bảng của bạn, hãy tắt rồi bật máy tính bảng."
"Để mở khóa điện thoại của bạn, hãy tắt rồi bật điện thoại."
"Cảnh báo: Thiết bị của bạn sẽ bị xóa sau ^1 lần mở khóa không thành công nữa!"
"Nhập mật khẩu của bạn"
"Mã hóa không thành công"
"Quá trình mã hóa đã bị gián đoạn và không thể hoàn tất. Do đó, dữ liệu trên máy tính bảng của bạn không còn có thể truy cập được. \n\n Để tiếp tục sử dụng máy tính bảng của mình, bạn cần đặt lại về cài đặt ban đầu. Khi bạn thiết lập máy tính bảng sau khi đặt lại, bạn sẽ có cơ hội khôi phục mọi dữ liệu được sao lưu vào Tài khoản Google của mình."
"Quá trình mã hóa bị gián đoạn và không thể hoàn tất. Do đó, dữ liệu trên điện thoại của bạn không còn có thể truy cập được. \n\nĐể tiếp tục sử dụng điện thoại của mình, bạn cần đặt lại về cài đặt ban đầu. Khi bạn thiết lập điện thoại sau khi đặt lại, bạn sẽ có cơ hội khôi phục mọi dữ liệu được sao lưu vào Tài khoản Google của mình."
"Giải mã không thành công"
"Mật khẩu bạn nhập đúng nhưng rất tiếc dữ liệu của bạn bị hỏng. \n\nĐể tiếp tục sử dụng máy tính bảng của mình, bạn cần khôi phục cài đặt gốc. Khi thiết lập máy tính bảng sau khi đặt lại, bạn sẽ có cơ hội khôi phục mọi dữ liệu đã được sao lưu vào Tài khoản Google của mình."
"Mật khẩu bạn nhập đúng nhưng rất tiếc dữ liệu của bạn bị hỏng. \n\nĐể tiếp tục sử dụng điện thoại của mình, bạn cần khôi phục cài đặt gốc. Khi thiết lập điện thoại sau khi đặt lại, bạn sẽ có cơ hội khôi phục mọi dữ liệu đã được sao lưu vào Tài khoản Google của mình."
"Chuyển phương thức nhập"
"Bảo mật điện thoại của bạn"
"Đặt phương thức khóa màn hình để bảo vệ máy tính bảng"
"Đặt phương thức khóa màn hình để bảo vệ thiết bị"
"Đặt phương thức khóa màn hình để bảo vệ điện thoại"
"Thêm vân tay để mở khóa"
"Chọn phương thức khóa màn hình"
"Chọn phương thức khóa màn hình"
"Chọn phương thức khóa màn hình mới"
"Chọn một kiểu khóa cho ứng dụng công việc"
"Chọn khóa mới cho ứng dụng công việc"
"Bảo vệ máy tính bảng của bạn"
"Bảo vệ thiết bị của bạn"
"Bảo vệ điện thoại của bạn"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt phương thức khóa màn hình dự phòng"
"Ngăn người khác sử dụng máy tính bảng này mà không có sự cho phép của bạn bằng cách kích hoạt tính năng bảo vệ thiết bị. Chọn khóa màn hình bạn muốn sử dụng."
"Ngăn người khác sử dụng thiết bị này mà không có sự cho phép của bạn bằng cách kích hoạt tính năng bảo vệ thiết bị. Chọn khóa màn hình bạn muốn sử dụng."
"Ngăn người khác sử dụng điện thoại này mà không có sự cho phép của bạn bằng cách kích hoạt tính năng bảo vệ thiết bị. Chọn khóa màn hình bạn muốn sử dụng."
"Chọn phương thức khóa màn hình dự phòng"
"Quản trị viên CNTT của bạn không thể đặt lại khóa này. LINK_BEGINHãy đặt một khóa riêng cho hồ sơ công việcLINK_END"
"Nếu bạn quên kiểu khóa này, hãy yêu cầu quản trị viên CNTT đặt lại"
"Tùy chọn phương thức khóa màn hình"
"Tùy chọn phương thức khóa màn hình"
"Phương thức khóa màn hình"
"%1$s / ngay sau khi chuyển sang chế độ ngủ"
"%1$s / %2$s sau khi chuyển sang chế độ ngủ"
"Kiểu khóa hồ sơ công việc"
"Thay đổi màn hình khóa"
"Thay đổi hoặc vô hiệu hóa hình, mã PIN hoặc bảo mật mật khẩu"
"Chọn phương thức khóa màn hình"
"Không dùng"
"Vuốt"
"Không có bảo mật"
"Hình mở khóa"
"Mức độ bảo mật trung bình"
"Mã PIN"
"Mức độ bảo mật từ trung bình đến cao"
"Mật khẩu"
"Mức độ bảo mật cao"
"Để sau"
"Phương thức khóa màn hình hiện tại"
"Vân tay + Hình mở khóa"
"Vân tay + Mã PIN"
"Vân tay + Mật khẩu"
"Tiếp tục mà không thiết lập vân tay"
"Bạn có thể mở khóa điện thoại bằng vân tay của mình. Để đảm bảo an toàn, tùy chọn này yêu cầu một khóa màn hình dự phòng."
"Mở khóa bằng khuôn mặt + Hình mở khóa"
"Mở khóa bằng khuôn mặt + Mã PIN"
"Mở khóa bằng khuôn mặt + Mật khẩu"
"Tiếp tục mà không thiết lập tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Bạn có thể mở khóa điện thoại bằng khuôn mặt của mình. Để bảo mật, tùy chọn này yêu cầu một khóa màn hình dự phòng."
"Hình mở khóa • Khuôn mặt • Vân tay"
"Mã PIN • Khuôn mặt • Vân tay"
"Mật khẩu • Khuôn mặt • Vân tay"
"Tiếp tục mà không thiết lập khuôn mặt hoặc vân tay"
"Bạn có thể mở khóa điện thoại của mình bằng khuôn mặt hoặc vân tay. Để bảo mật, tùy chọn này yêu cầu bạn phải có một phương thức khóa màn hình dự phòng."
"Do quản trị viên tắt, c.sách mã hóa hay vùng l.trữ t.tin xác thực"
"Không"
"Vuốt"
"Hình mở khóa"
"Mã PIN"
"Mật khẩu"
"Sau khi thiết lập khóa màn hình, bạn cũng có thể thiết lập vân tay của mình trong Cài đặt và bảo mật."
"Tắt phương thức khóa màn hình"
"Xóa phương thức khóa màn hình?"
"Xóa tính năng bảo vệ hồ sơ?"
"Hình mở khóa giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Hình mở khóa giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Thao tác xóa hình mở khóa cũng sẽ xóa mẫu vân tay lưu trên thiết bị của bạn. Bạn sẽ không thể dùng vân tay của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Hình mở khóa giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Mẫu khuôn mặt của bạn cũng sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Bạn sẽ không thể dùng khuôn mặt của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Hình mở khóa giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Thao tác xóa hình mở khóa sẽ xóa mẫu vân tay lưu trên thiết bị của bạn. Mẫu khuôn mặt của bạn cũng sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Bạn sẽ không thể dùng khuôn mặt hoặc vân tay của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Mã PIN giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Mã PIN giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Thao tác xóa mã PIN cũng sẽ xóa mẫu vân tay lưu trên thiết bị của bạn. Bạn sẽ không thể dùng vân tay của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Mã PIN giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Mẫu khuôn mặt của bạn cũng sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Bạn sẽ không thể dùng khuôn mặt của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Mã PIN giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Thao tác xóa mã PIN sẽ xóa mẫu vân tay lưu trên thiết bị của bạn. Mẫu khuôn mặt của bạn cũng sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Bạn sẽ không thể dùng khuôn mặt hoặc vân tay của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Mật khẩu giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp"
"Mật khẩu giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Thao tác xóa mật khẩu cũng sẽ xóa mẫu vân tay lưu trên thiết bị của bạn. Bạn sẽ không thể dùng vân tay của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Mật khẩu giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Mẫu khuôn mặt của bạn cũng sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Bạn sẽ không thể dùng khuôn mặt của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Mật khẩu giúp bảo vệ điện thoại của bạn trong trường hợp bị mất hoặc bị đánh cắp.
Thao tác xóa mật khẩu sẽ xóa mẫu vân tay lưu trên thiết bị của bạn. Mẫu khuôn mặt của bạn cũng sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Bạn sẽ không thể dùng khuôn mặt hoặc vân tay của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không hoạt động mà không có khóa màn hình của bạn."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không hoạt động nếu không có phương thức khóa màn hình.
Thao tác xóa phương thức khóa cũng sẽ xóa mẫu vân tay lưu trên thiết bị của bạn. Bạn sẽ không thể dùng vân tay của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không hoạt động nếu không có phương thức khóa màn hình.
Mẫu khuôn mặt của bạn cũng sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Bạn sẽ không thể dùng khuôn mặt của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Các tính năng bảo vệ thiết bị sẽ không hoạt động nếu không có phương thức khóa màn hình.
Thao tác xóa phương thức khóa sẽ xóa mẫu vân tay lưu trên thiết bị của bạn. Mẫu khuôn mặt của bạn cũng sẽ bị xóa vĩnh viễn theo cách an toàn. Bạn sẽ không thể dùng khuôn mặt hoặc vân tay của mình để xác thực trong các ứng dụng."
"Xóa"
"Thay đổi hình mở khóa"
"Thay đổi mã PIN mở khóa"
"Thay đổi mật khẩu mở khóa"
"%1$s đề xuất một mã PIN hoặc mật khẩu mạnh. Nếu không, ứng dụng này có thể không hoạt động như mong đợi"
"%1$s đề xuất một mã PIN hoặc mật khẩu mới. Nếu không, ứng dụng này có thể không hoạt động như mong đợi"
"%1$s đề xuất một hình mở khóa, mã PIN hoặc mật khẩu mới. Nếu không, ứng dụng này có thể không hoạt động như mong đợi"
"%1$s đề xuất khóa màn hình mới"
"Thử lại. Lần thử %1$d/%2$d."
"Dữ liệu của bạn sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập hình mở khóa không chính xác vào lần thử tiếp theo, dữ liệu trên thiết bị này sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập mã PIN không chính xác vào lần thử tiếp theo, dữ liệu trên thiết bị này sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác vào lần thử tiếp theo, dữ liệu trên thiết bị này sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập hình mở khóa không chính xác vào lần thử tiếp theo, người dùng này sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập mã PIN không chính xác vào lần thử tiếp theo, người dùng này sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác vào lần thử tiếp theo, người dùng này sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập hình mở khóa không chính xác vào lần thử tiếp theo, hồ sơ công việc của bạn và dữ liệu của hồ sơ công việc sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập mã PIN không chính xác vào lần thử tiếp theo, hồ sơ công việc của bạn và dữ liệu của hồ sơ công việc sẽ bị xóa"
"Nếu bạn nhập mật khẩu không chính xác vào lần thử tiếp theo, hồ sơ công việc của bạn và dữ liệu của hồ sơ công việc sẽ bị xóa"
"Quá nhiều lần thử không chính xác. Dữ liệu trên thiết bị này sẽ bị xóa."
"Quá nhiều lần thử không chính xác. Người dùng này sẽ bị xóa."
"Quá nhiều lần thử không chính xác. Hồ sơ công việc này và dữ liệu của hồ sơ công việc sẽ bị xóa."
"Đóng"
- Phải chứa ít nhất %d ký tự
- Phải chứa ít nhất %d ký tự
- Mã PIN phải chứa ít nhất %d chữ số
- Mã PIN phải chứa ít nhất %d chữ số
"Tiếp tục"
- Phải có ít hơn %d ký tự
- Phải có ít hơn %d ký tự
- Phải có ít hơn %d chữ số
- Phải có ít hơn %d chữ số
"Quản trị viên thiết bị không cho phép dùng mã PIN gần đây"
"Mật khẩu này không được bao gồm ký tự không hợp lệ"
"Phải chứa ít nhất 1 chữ cái"
"Phải chứa ít nhất 1 chữ số"
"Phải chứa ít nhất 1 ký hiệu"
- Phải chứa ít nhất %d chữ cái
- Phải chứa ít nhất 1 chữ cái
- Phải chứa ít nhất %d chữ thường
- Phải chứa ít nhất 1 chữ thường
- Phải chứa ít nhất %d chữ hoa
- Phải chứa ít nhất 1 chữ hoa
- Phải chứa ít nhất %d chữ số
- Phải chứa ít nhất 1 chữ số
- Phải chứa ít nhất %d ký hiệu đặc biệt
- Phải chứa ít nhất 1 ký hiệu đặc biệt
- Phải chứa ít nhất %d ký tự không phải chữ cái
- Phải chứa ít nhất 1 ký tự không phải chữ cái
- Phải có ít nhất %d ký tự không phải là số
- Phải có ít nhất 1 ký tự không phải là số
"Quản trị viên thiết bị không cho phép sử dụng mật khẩu gần đây"
"Không cho phép thứ tự chữ số tăng dần, giảm dần hoặc lặp lại"
"Xác nhận"
"Hủy"
"Xóa"
"Phương thức khóa màn hình đã thay đổi. Hãy thử lại bằng phương thức khóa màn hình mới."
"Hủy"
"Tiếp theo"
"Đã hoàn tất thiết lập."
"Ứng dụng quản trị thiết bị"
"Không có ứng dụng nào đang hoạt động"
- %d ứng dụng đang hoạt động
- %d ứng dụng đang hoạt động
"Tác nhân tin cậy"
"Để sử dụng, trước tiên hãy đặt phương thức khóa màn hình"
"Không có"
- %d tác nhân tin cậy đang hoạt động
- 1 tác nhân tin cậy đang hoạt động
"Bluetooth"
"Bật Bluetooth"
"Bluetooth"
"Bluetooth"
"Quản lý kết nối, đặt tên thiết bị & khả năng phát hiện thiết bị"
"Ghép nối với %1$s?"
"Mã ghép nối Bluetooth"
"Nhập mã ghép nối, sau đó nhấn Quay lại hoặc Enter"
"PIN chứa các ký tự hoặc biểu tượng"
"Thương là 0000 hoặc 1234"
"Phải có 16 chữ số"
"Bạn cũng có thể cần nhập mã PIN này trên thiết bị khác."
"Bạn cũng có thể cần nhập mã xác nhận này trên thiết bị khác."
"Để ghép nối với:<br><b>%1$s</b><br><br>Hãy đảm bảo thiết bị đang hiển thị mã xác nhận này:<br><b>%2$s</b>"
"Từ:<br><b>%1$s</b><br><br>Ghép nối với thiết bị này?"
"Để ghép nối với:<br><b>%1$s</b><br><br>Hãy nhập trên thiết bị:<br><b>%2$s</b> rồi nhấn Quay lại hoặc Enter."
"Cho phép truy cập vào danh bạ và nhật ký cuộc gọi của bạn"
"Không thể kết nối với %1$s."
"Dò tìm thiết bị"
"Làm mới"
"Đang tìm kiếm…"
"Cài đặt thiết bị"
"Thiết bị đã ghép nối"
"Kết nối Internet"
"Bàn phím"
"Danh bạ và nhật ký cuộc gọi"
"Ghép nối với thiết bị này?"
"Chia sẻ danh bạ?"
"%1$s muốn truy cập danh bạ và lịch sử cuộc gọi của bạn."
"%1$s muốn ghép nối với Bluetooth. Khi được kết nối, nó sẽ có quyền truy cập vào danh bạ & nhật ký cuộc gọi."
"Thiết bị có sẵn"
"Không có thiết bị nào"
"Kết nối"
"Ngắt kết nối"
"Ghép nối & kết nối"
"Bỏ ghép nối"
"Ngắt kết nối & bỏ ghép nối"
"Tùy chọn…"
"Nâng cao"
"Bluetooth nâng cao"
"Khi Bluetooth bật, thiết bị của bạn có thể kết nối với thiết bị Bluetooth khác ở gần."
"Khi bạn bật Bluetooth, thiết bị của bạn có thể kết nối với các thiết bị Bluetooth khác ở gần.\n\nĐể cải thiện trải nghiệm sử dụng thiết bị, các ứng dụng và dịch vụ vẫn có thể quét tìm những thiết bị ở gần bất cứ lúc nào, ngay cả khi Bluetooth tắt. Chế độ này có thể được dùng để cải thiện các tính năng và dịch vụ dựa trên vị trí. Bạn có thể thay đổi chế độ này trong phần ""cài đặt tính năng Quét tìm Bluetooth""."
"Để nâng cao độ chính xác về vị trí, các ứng dụng và dịch vụ hệ thống có thể vẫn phát hiện thấy các thiết bị Bluetooth. Bạn có thể thay đổi tùy chọn này trong LINK_BEGINcài đặt quétLINK_END."
"Không thể kết nối. Hãy thử lại."
"Chi tiết thiết bị"
"Địa chỉ Bluetooth của thiết bị: %1$s"
"Xóa thiết bị"
"Hủy liên kết"
"Ngắt kết nối ứng dụng?"
"Điện thoại của bạn sẽ không được ghép nối với %1$s nữa"
"Máy tính bảng của bạn sẽ không được ghép nối với %1$s nữa"
"Thiết bị của bạn sẽ không được ghép nối với %1$s nữa"
"Ứng dụng %1$s sẽ không kết nối với %2$s nữa"
"%1$s sẽ không được ghép nối với bất kỳ thiết bị nào liên kết với tài khoản này"
"Xóa thiết bị"
"Ngắt kết nối ứng dụng"
"Kết nối với…"
"%1$s sẽ bị ngắt kết nối khỏi âm thanh nội dung nghe nhìn."
"%1$s sẽ bị ngắt kết nối khỏi âm thanh thiết bị rảnh tay."
"%1$s sẽ bị ngắt kết nối khỏi thiết bị nhập."
"Truy cập Internet qua %1$s sẽ bị ngắt kết nối."
"%1$s sẽ bị ngắt kết nối khỏi chia sẻ kết nối Internet của máy tính bảng này."
"%1$s sẽ bị ngắt kết nối khỏi chia sẻ kết nối Internet của điện thoại này."
"Thiết bị Bluetooth được ghép nối"
"Kết nối"
"Kết nối với thiết bị Bluetooth"
"Sử dụng cho"
"Đổi tên"
"Cho phép truyền tệp đến"
"Đã kết nối với thiết bị để truy cập Internet"
"Chia sẻ kết nối Internet cục bộ với thiết bị"
"Cài đặt Đế"
"Sử dụng đế cho âm thanh"
"Làm loa ngoài"
"Cho nhạc và phương tiện"
"Nhớ cài đặt"
"Số thiết bị âm thanh được kết nối qua Bluetooth tối đa"
"Chọn số thiết bị âm thanh được kết nối qua Bluetooth tối đa"
"Truyền"
"phản chiếu"
"Bật hiển thị không dây"
"Không tìm thấy thiết bị nào ở gần."
"Đang kết nối"
"Đã kết nối"
"Đang được sử dụng"
"Không có sẵn"
"Cài đặt màn hình"
"Tùy chọn hiển thị không dây"
"Xóa"
"Xong"
"Tên"
"2,4 GHz"
"5 GHz"
"6 GHz"
"Đăng nhập"
"Mở trang web"
"Còn %1$s"
"Hết hạn vào %1$s"
"Nhấn vào đây để đăng nhập vào mạng"
"%1$d Mb/giây"
"%1$d Mb/giây"
"%1$d Mb/giây"
"%s muốn bật Wi-Fi"
"%s muốn tắt Wi-Fi"
"Xác minh bytecode của ứng dụng có thể gỡ lỗi"
"Cho phép ART xác minh bytecode cho các ứng dụng có thể gỡ lỗi"
"Hiện tốc độ làm mới"
"Hiện tốc độ làm mới trên màn hình hiện tại"
"NFC"
"Cho phép trao đổi dữ liệu khi máy tính bảng chạm vào thiết bị NFC"
"Cho phép trao đổi dữ liệu khi điện thoại chạm vào thiết bị NFC"
"Bật NFC"
"NFC trao đổi dữ liệu giữa thiết bị này với các thiết bị hoặc thiết bị đích lân cận khác, chẳng hạn như trạm thanh toán, trình đọc truy cập và các quảng cáo hoặc thẻ tương tác."
"Yêu cầu mở khóa thiết bị để sử dụng NFC"
"Chỉ cho phép sử dụng NFC khi màn hình đang mở khóa"
"Android Beam"
"Sẵn sàng truyền tải nội dung ứng dụng qua NFC"
"Đang tắt"
"Không sử dụng được vì đã tắt NFC"
"Android Beam"
"Khi bật tính năng này, bạn có thể truyền nội dung ứng dụng tới một thiết bị hỗ trợ NFC khác bằng cách giữ các thiết bị gần nhau. Ví dụ: bạn có thể truyền các trang web, video trên YouTube, liên hệ và nhiều nội dung khác.\n\nBạn chỉ cần đưa các thiết bị lại gần nhau (thường là chạm lưng vào nhau) rồi nhấn vào màn hình. Ứng dụng sẽ quyết định nội dung nào được truyền."
"Wi‑Fi"
"Bật Wi‑Fi"
"Wi‑Fi"
"Sử dụng Wi-Fi"
"Cài đặt Wi‑Fi"
"Wi‑Fi"
"Thiết lập & quản lý điểm truy cập mạng"
"Chọn Wi‑Fi"
"Đang bật Wi‑Fi…"
"Đang tắt Wi‑Fi…"
"Lỗi"
"Băng tần 5 GHz không khả dụng ở quốc gia này"
"Ở chế độ trên máy bay"
"Thông báo về mạng công cộng"
"Thông báo khi có mạng công cộng chất lượng cao"
"Tự động bật Wi-Fi"
"Wi-Fi sẽ bật lại khi ở gần các mạng đã lưu chất lượng cao, chẳng hạn như mạng gia đình của bạn"
"Không hoạt động vì đã tắt vị trí. Hãy bật ""vị trí""."
"Không hoạt động vì tính năng quét tìm Wi‑Fi đang tắt"
"Để sử dụng, hãy chọn một nhà cung cấp dịch vụ xếp hạng mạng"
"Tránh kết nối kém"
"Không sử dụng mạng Wi-Fi trừ khi mạng đó có kết nối Internet tốt"
"Chỉ sử dụng mạng có kết nối Internet tốt"
"Kết nối với mạng công cộng"
"Tự động kết nối với mạng công cộng chất lượng cao"
"Để sử dụng, hãy chọn một nhà cung cấp dịch vụ xếp hạng mạng"
"Để sử dụng, hãy chọn một nhà cung cấp dịch vụ xếp hạng mạng tương thích"
"Cài đặt chứng chỉ"
"Để nâng cao độ chính xác của vị trí, các ứng dụng và dịch vụ vẫn có thể quét tìm mạng Wi‑Fi bất cứ lúc nào, ngay cả khi Wi-Fi tắt. Chế độ này có thể cải thiện các tính năng và dịch vụ dựa trên vị trí. Bạn có thể thay đổi chế độ này trong phần LINK_BEGINcài đặt tính năng Quét tìm Wi-FiLINK_END."
"Để nâng cao độ chính xác của vị trí, hãy bật tính năng quét tìm Wi-Fi trong phần LINK_BEGINcài đặt Quét tìm Wi-FiLINK_END."
"Không hiện lại"
"Bật Wi-Fi khi ở chế độ ngủ"
"Bật Wi-Fi khi ở chế độ ngủ"
"Đã xảy ra sự cố khi thay đổi cài đặt"
"Cải thiện hiệu quả"
"Tối ưu hóa Wi‑Fi"
"Giảm thiểu sử dụng pin khi Wi‑Fi bật"
"G.hạn pin được Wi‑Fi sử dụng"
"Chuyển sang dữ liệu di động nếu Wi‑Fi không truy cập được Internet."
"Tự động chuyển sang dữ liệu di động"
"Sử dụng dữ liệu di động khi Wi‑Fi không truy cập được Internet. Bạn có thể mất thêm phí sử dụng dữ liệu."
"Thêm mạng"
"Tùy chọn Wi‑Fi"
"Wi-Fi bật lại tự động"
"Wi-Fi không bật lại tự động"
"Mạng Wi‑Fi"
"Tùy chọn khác"
"Wi‑Fi Direct"
"Dò"
"Nâng cao"
"Định cấu hình"
"Kết nối với mạng"
"Nhớ mạng"
"Xóa mạng"
"Sửa đổi mạng"
"Để xem các mạng có thể kết nối, hãy bật Wi-Fi."
"Đang tìm mạng…"
"Bạn không có quyền thay đổi mạng Wi‑Fi."
"Thêm"
"Thiết lập tự động (WPS)"
"Bật tính năng quét tìm Wi-Fi?"
"Để bật Wi-Fi tự động, trước tiên, bạn cần bật tính năng quét tìm Wi‑Fi."
"Chế độ Quét tìm Wi-Fi cho phép các ứng dụng và dịch vụ quét tìm mạng Wi‑Fi bất kỳ lúc nào, ngay cả khi Wi-Fi tắt. Chế độ này có thể cải thiện các tính năng và dịch vụ dựa trên vị trí."
"Bật"
"Đã bật tính năng quét tìm Wi‑Fi"
"Tùy chọn nâng cao"
"Danh sách thả xuống của Tùy chọn nâng cao"
"mở rộng"
"Tên mạng"
"Nhập SSID"
"Bảo mật"
"Mạng ẩn"
"Nếu bộ định tuyến của bạn không phát ra một tên mạng nhưng bạn muốn kết nối với mạng này trong tương lai, thì bạn có thể đặt mạng này là mạng ẩn.\n\nĐiều này có thể gây rủi ro bảo mật vì điện thoại của bạn sẽ thường xuyên phát tín hiệu để tìm mạng.\n\nViệc đặt mạng này là mạng ẩn sẽ không thay đổi các chế độ cài đặt của bộ định tuyến."
"Cường độ tín hiệu"
"Trạng thái"
"Tốc độ truyền"
"Tốc độ nhận"
"Tốc độ liên kết"
"Tần số"
"Địa chỉa IP"
"Đã lưu thông qua"
"Thông tin xác thực %1$s"
"Phương pháp EAP"
"Xác thực Giai đoạn 2"
"Chứng chỉ CA"
"Trạng thái chứng chỉ trực tuyến"
"Miền"
"Chứng chỉ người dùng"
"Danh tính"
"Danh tính ẩn danh"
"Mật khẩu"
"Hiện mật khẩu"
"Chọn băng tần AP"
"Tự động"
"Băng tần 2,4 GHz"
"Băng tần 5 GHz"
"Ưu tiên băng tần 5 GHz"
"2,4 GHz"
"5 GHz"
"Chọn ít nhất một băng tần cho điểm phát sóng Wi‑Fi:"
"Cài đặt IP"
"Quyền riêng tư"
"Tùy chọn đăng ký"
"Xem hoặc thay đổi tùy chọn đăng ký"
"Địa chỉ MAC gán ngẫu nhiên"
"Thêm thiết bị"
"Đưa mã QR vào giữa khung bên dưới để thêm thiết bị vào “%1$s”"
"Quét mã QR"
"Căn giữa mã QR dưới đây để kết nối với “%1$s”"
"Kết nối với Wi‑Fi bằng cách quét mã QR"
"Chia sẻ Wi‑Fi"
"Để kết nối một thiết bị khác với “%1$s”, hãy dùng thiết bị đó để quét mã QR này"
"Quét mã QR này để kết nối với “%1$s”"
"Hãy thử lại. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị"
"Đã xảy ra lỗi"
"Hãy đảm bảo thiết bị đã cắm điện, sạc đầy và đang bật"
"Hãy đảm bảo thiết bị đã cắm điện, sạc đầy và đang bật. Nếu sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị"
"Không hỗ trợ thêm “%1$s” bằng thiết bị này"
"Thử đưa thiết bị đến gần bộ định tuyến/điểm truy cập Wi-Fi"
"Kiểm tra mật khẩu rồi thử lại"
"Liên hệ với nhà sản xuất thiết bị"
"Hãy kiểm tra trạng thái kết nối rồi thử lại"
"Chọn mạng"
"Để kết nối thiết bị của bạn, hãy chọn một mạng"
"Thêm thiết bị này vào “%1$s”?"
"Đã chia sẻ Wi‑Fi với thiết bị"
"Thêm thiết bị khác"
"Chọn mạng khác"
"Không thể thêm thiết bị"
"Đã tìm thấy thiết bị"
"Chia sẻ Wi‑Fi với thiết bị này…"
"Đang kết nối…"
"Chia sẻ điểm phát sóng"
"Xác minh rằng đó là bạn"
"Mật khẩu Wi-Fi: %1$s"
"Mật khẩu điểm phát sóng: %1$s"
"Tự động kết nối"
"Cho phép kết nối với mạng này khi nằm trong vùng phủ sóng"
"Thêm thiết bị"
"Sử dụng mã QR để thêm thiết bị vào mạng này"
"Mã QR không phải là định dạng hợp lệ"
"Thử lại"
"Chia sẻ với những người khác cũng dùng thiết bị này"
"(không thay đổi)"
"Vui lòng chọn"
"(Đã thêm nhiều chứng chỉ)"
"Sử dụng chứng chỉ hệ thống"
"Không cung cấp"
"Không xác thực"
"Tên mạng quá dài."
"Phải chỉ định một miền."
"Cần có chứng chỉ."
"Có WPS"
" (Có WPS)"
"Mạng Wi‑Fi của nhà cung cấp dịch vụ"
"Kết nối qua %1$s"
"Để nâng cao độ chính xác vị trí và phục vụ các mục đích khác, %1$s muốn bật tính năng quét mạng ngay cả khi Wi-Fi đang tắt.\n\nCho phép cài đặt này đối với tất cả ứng dụng muốn quét?"
"Để nâng cao độ chính xác vị trí và phục vụ các mục đích khác, một ứng dụng không xác định muốn bật tính năng quét tìm mạng ngay cả khi Wi-Fi tắt.\n\nBạn có muốn cho phép tất cả các ứng dụng có thể quét tìm mạng không?"
"Để tắt tính năng này, đi tới phần Nâng cao trong trình đơn mục bổ sung."
"Cho phép"
"Từ chối"
"Đăng nhập để kết nối?"
"%1$s cần bạn đ.nhập trực tuyến trước khi KN với mạng."
"KẾT NỐI"
"Mạng này không có quyền truy cập Internet. Giữ kết nối?"
"Một số ứng dụng và dịch vụ có thể không hoạt động do khả năng kết nối giới hạn. Vẫn sử dụng?"
"Không hỏi lại cho mạng này"
"Wi‑Fi chưa kết nối với Internet"
"Bạn có thể chuyển sang mạng di động bất cứ khi nào kết nối Wi-Fi kém. Có thể áp dụng phí sử dụng dữ liệu."
"Chuyển sang mạng di động"
"Luôn sử dụng Wi-Fi"
"Không bao giờ hiển thị lại"
"Kết nối"
"Đã bật Wi-Fi"
"Đã kết nối với %1$s"
"Đang kết nối với %1$s"
"Đang kết nối…"
"Không thể kết nối với mạng"
"Đang nằm ngoài vùng phủ sóng của mạng"
"Xóa"
"Sửa đổi"
"Không thể xóa mạng"
"Lưu"
"Không thể lưu mạng"
"Hủy"
"Xóa mạng?"
"Tất cả mật khẩu của mạng này sẽ bị xóa"
- %d mạng
- 1 mạng
- %d gói thuê bao
- 1 gói thuê bao
- %d mạng và gói thuê bao
- 1 mạng và gói thuê bao
"Wi‑Fi nâng cao"
"SSID"
"Địa chỉ MAC của thiết bị"
"Địa chỉ MAC ngẫu nhiên"
"Địa chỉ MAC được sắp xếp ngẫu nhiên (sử dụng lần gần đây nhất)"
"Địa chỉ IP"
"Chi tiết mạng"
"Mặt nạ mạng con"
"Loại"
"DNS"
"Địa chỉ IPv6"
"Mạng đã lưu"
"Gói thuê bao"
"Các mạng khác"
"Cài đặt IP"
"Cài đặt nâng cao Wi‑Fi không khả dụng cho người dùng này"
"Lưu"
"Hủy"
"Vui lòng nhập địa chỉ IP hợp lệ."
"Hãy nhập địa chỉ cổng hợp lệ."
"Hãy nhập địa chỉ DNS hợp lệ."
"Hãy nhập độ dài tiền tố mạng từ 0 đến 32."
"DNS 1 (nếu không bị DNS riêng ghi đè)"
"DNS 2 (nếu không bị DNS riêng ghi đè)"
"Cổng"
"Độ dài tiền tố mạng"
"Wi‑Fi 6"
"Wi‑Fi 5"
"Wi‑Fi 4"
"Wi‑Fi Direct"
"Thông tin thiết bị"
"Ghi nhớ kết nối này"
"Tìm kiếm thiết bị"
"Đang tìm kiếm…"
"Đổi tên thiết bị"
"Thiết bị ngang hàng"
"Các nhóm đã nhớ"
"Không thể kết nối."
"Không thể đổi tên thiết bị."
"Ngắt kết nối?"
"Nếu bạn ngắt kết nối, kết nối của bạn với %1$s sẽ kết thúc."
"Nếu bạn ngắt kết nối, kết nối của bạn với %1$s và %2$s thiết bị khác sẽ kết thúc."
"Hủy lời mời?"
"Bạn có muốn hủy lời mời kết nối với %1$s không?"
"Xóa nhóm này?"
"Điểm phát sóng Wi‑Fi"
"Không chia sẻ Internet hoặc nội dung với các thiết bị khác"
"Chia sẻ kết nối Internet của máy tính bảng này qua điểm phát sóng"
"Chia sẻ kết nối Internet của điện thoại này qua điểm phát sóng"
"Ứng dụng đang chia sẻ nội dung. Để chia sẻ kết nối Internet, hãy tắt điểm phát sóng, sau đó bật lại"
"Chưa đặt mật khẩu"
"Tên điểm phát sóng"
"Đang bật %1$s…"
"Các thiết bị khác có thể kết nối với %1$s"
"Mật khẩu điểm phát sóng"
"Băng tần AP"
"Sử dụng điểm phát sóng để tạo mạng Wi-Fi cho các thiết bị khác của bạn. Điểm phát sóng cung cấp kết nối Internet bằng kết nối dữ liệu di động. Bạn có thể mất thêm phí dữ liệu di động."
"Ứng dụng có thể tạo một điểm phát sóng để chia sẻ nội dung với các thiết bị lân cận."
"Tự động tắt điểm phát sóng"
"Khi không có thiết bị nào kết nối"
"Tăng cường khả năng tương thích"
"Giúp các thiết bị khác tìm thấy điểm phát sóng này. Làm giảm tốc độ kết nối với điểm phát sóng."
"Giúp các thiết bị khác tìm thấy điểm phát sóng này. Làm tăng mức sử dụng pin."
"Đang bật điểm phát sóng…"
"Đang tắt điểm phát sóng…"
"%1$s đang hiện hoạt"
"Lỗi điểm phát sóng Wi‑Fi di động"
"Thiết lập điểm phát sóng Wi‑Fi"
"Thiết lập điểm phát sóng Wi‑Fi"
"Điểm phát sóng AndroidAP WPA2 PSK"
"AndroidHotspot"
"Bạn có muốn lưu mạng này không?"
"%1$s muốn lưu một mạng vào điện thoại của bạn"
"%1$s muốn lưu một mạng vào máy tính bảng của bạn"
"Đang lưu…"
"Đã lưu"
"Không lưu được. Hãy thử lại."
"Bạn có muốn lưu mạng không?"
"%1$s muốn lưu những mạng này vào điện thoại của bạn"
"%1$s muốn lưu những mạng này vào máy tính bảng của bạn"
"Đang lưu %d mạng…"
"Đã lưu mạng"
"Gọi qua Wi-Fi"
"Mở rộng cuộc gọi bằng Wi‑Fi"
"Bật tính năng gọi qua Wi‑Fi để tăng phạm vi phủ sóng"
"Tùy chọn cuộc gọi"
"Tùy chọn cuộc gọi"
"Tùy chọn chuyển vùng"
"Tùy chọn chuyển vùng"
- "Wi-Fi"
- "Di động"
- "Chỉ Wi-Fi"
- "Wi-Fi"
- "Di động"
"Nếu không có Wi‑Fi, hãy dùng mạng di động"
"Nếu không có mạng di động, hãy dùng Wi‑Fi"
"Gọi qua Wi‑Fi. Nếu mất Wi‑Fi, cuộc gọi sẽ kết thúc."
"Khi bạn bật tính năng gọi qua Wi-Fi, điện thoại có thể định tuyến cuộc gọi qua mạng Wi-Fi hoặc mạng của nhà mạng, tùy thuộc vào tùy chọn của bạn và tín hiệu nào mạnh hơn. Trước khi bật tính năng này, hãy hỏi nhà mạng của bạn về cước phí và các chi tiết khác.%1$s"
"Địa chỉ khẩn cấp"
"Dùng làm vị trí của bạn khi bạn thực hiện cuộc gọi khẩn cấp qua Wi‑Fi"
"Tìm hiểu thêm"" về tính năng DNS riêng"
"Đang bật"
"Cài đặt do nhà mạng quản lý"
"Kích hoạt tính năng Gọi qua Wi‑Fi"
"Bật tính năng Gọi qua Wi‑Fi"
"%1$s không hỗ trợ tính năng Gọi qua Wi-Fi"
"Đã ngắt kết nối khỏi %1$s"
"Nhà mạng"
"Màn hình"
"Âm thanh"
"Âm lượng"
"Hiệu ứng âm nhạc"
"Âm lượng chuông và thông báo"
"Rung khi im lặng"
"Âm thanh thông báo mặc định"
"Nhạc chuông"
"Thông báo"
"Sử dụng âm lượng cuộc gọi đến cho thông báo"
"Không hỗ trợ hồ sơ công việc"
"Âm thanh thông báo mặc định"
"Phương tiện"
"Đặt âm lượng cho nhạc và video"
"Báo thức"
"Cài đặt âm thanh cho đế được gắn vào"
"Âm chạm bàn phím số"
"Âm thanh nhấn"
"Âm thanh phương thức khóa màn hình"
"Khử nhiễu"
"Nhạc, video, trò chơi & phương tiện khác"
"Nhạc chuông & thông báo"
"Thông báo"
"Chuông báo"
"Tắt nhạc chuông và ẩn thông báo"
"Tắt nhạc và phương tiện khác"
"Ẩn thông báo"
"Tắt chuông báo"
"Đế"
"Cài đặt đế"
"Âm thanh"
"Cài đặt cho đế để bàn được gắn vào"
"Cài đặt cho đế trên ô tô được gắn vào"
"Máy tính bảng chưa được gắn đế"
"Điện thoại chưa được gắn đế"
"Cài đặt cho đế được gắn vào"
"Không tìm thấy đế"
"Bạn cần gắn máy tính bảng vào đế trước khi thiết lập âm thanh đế."
"Bạn cần gắn điện thoại vào đế trước khi thiết lập âm thanh đế."
"Âm thanh khi lắp đế"
"Phát âm thanh khi lắp hoặc tháo máy tính bảng khỏi đế"
"Phát âm thanh khi lắp hoặc tháo điện thoại khỏi đế"
"Không phát âm thanh khi lắp hoặc tháo máy tính bảng khỏi đế"
"Không phát âm thanh khi lắp hoặc tháo điện thoại khỏi đế"
"Tài khoản"
"Tài khoản hồ sơ công việc - %s"
"Tài khoản hồ sơ cá nhân"
"Tài khoản công việc - %s"
"Tài khoản cá nhân - %s"
"Tìm kiếm"
"Màn hình"
"Tự động xoay màn hình"
"Đang tắt"
"Đang bật"
"Đang bật – Dựa trên khuôn mặt"
"Bật tính năng Phát hiện khuôn mặt"
"Màu"
"Tự nhiên"
"Tăng độ nét"
"Bão hòa"
"Thích ứng"
"Chỉ sử dụng màu chính xác"
"Điều chỉnh giữa màu rực rỡ và màu chính xác"
"Tự động chuyển hướng khi xoay máy tính bảng"
"Tự động chuyển hướng khi xoay điện thoại"
"Tự động chuyển hướng khi xoay máy tính bảng"
"Tự động chuyển hướng khi xoay điện thoại"
"Độ sáng"
"Độ sáng"
"Điều chỉnh độ sáng của màn hình"
"Độ sáng thích ứng"
"Độ sáng màn hình điều chỉnh theo môi trường"
"Đang bật"
"Tắt"
"Độ sáng ưa thích là rất thấp"
"Độ sáng ưa thích là thấp"
"Độ sáng ưa thích là mặc định"
"Độ sáng ưa thích là cao"
"Độ sáng ưa thích là rất cao"
"Đang tắt"
"Rất thấp"
"Thấp"
"Mặc định"
"Cao"
"Rất cao"
"Độ sáng ưa thích của bạn"
"Không điều chỉnh đối với ánh sáng có sẵn"
"Làm tăng mức sử dụng pin"
"Tối ưu độ sáng cho ánh sáng có sẵn. Khi tính năng này bật, bạn vẫn có thể chỉnh độ sáng tạm thời."
"Độ sáng màn hình sẽ tự động điều chỉnh theo môi trường và hoạt động của bạn. Bạn có thể di chuyển thanh trượt theo cách thủ công để giúp tính năng độ sáng thích ứng học các lựa chọn ưu tiên của bạn."
"Cân bằng trắng của màn hình"
"Hình ảnh mượt"
"Tự động tăng tốc độ làm mới từ 60 lên 90 Hz đối với một số nội dung. Làm tăng mức sử dụng pin."
"Buộc chuyển sang tốc độ làm mới cao nhất"
"Tốc độ làm mới cao nhất giúp cải thiện khả năng phản hồi khi chạm và chất lượng ảnh động. Làm tăng mức sử dụng pin."
"Chú ý đến màn hình"
"Bật / Màn hình sẽ không tắt nếu bạn đang nhìn vào màn hình"
"Tắt"
"Cần quyền truy cập vào máy ảnh"
"Bạn cần cấp quyền truy cập vào máy ảnh để sử dụng tính năng chú ý đến màn hình. Hãy nhấn vào quản lý quyền để sử dụng các tính năng Cá nhân hóa thiết bị"
"Quản lý quyền"
"Ngăn không cho màn hình tắt khi bạn đang nhìn vào đó"
"Tính năng chú ý đến màn hình sử dụng máy ảnh trước để xem liệu có ai đang nhìn vào màn hình hay không. Tính năng này hoạt động trên thiết bị nên sẽ không bao giờ lưu trữ hoặc gửi hình ảnh cho Google."
"Bật tính năng chú ý đến màn hình"
"Giữ màn hình luôn bật khi bạn nhìn vào"
"Máy ảnh bị khóa"
"Bạn phải mở khóa máy ảnh để sử dụng tính năng Phát hiện khuôn mặt"
"Bạn phải mở khóa máy ảnh để dùng tính năng Chú ý đến màn hình"
"Bạn cần cấp quyền truy cập vào máy ảnh để sử dụng tính năng Phát hiện khuôn mặt. Hãy nhấn để quản lý quyền đối với các tính năng Cá nhân hóa thiết bị"
"Quản lý quyền"
"Ánh sáng đêm"
"Chế độ Ánh sáng đêm phủ màu hổ phách lên màn hình. Điều này giúp bạn dễ nhìn hoặc đọc màn hình trong ánh sáng yếu và có thể giúp bạn dễ ngủ hơn."
"Lịch biểu"
"Không có"
"Bật vào thời gian tùy chỉnh"
"Bật từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc"
"Thời gian bắt đầu"
"Thời gian kết thúc"
"Trạng thái"
"Cường độ"
"Sẽ không bao giờ tự động bật"
"Sẽ tự động bật lúc %1$s"
"Sẽ tự động bật lúc hoàng hôn"
"Sẽ không bao giờ tự động tắt"
"Sẽ tự động tắt lúc %1$s"
"Sẽ tự động tắt lúc bình minh"
"Bật ngay"
"Tắt ngay"
"Bật cho đến lúc mặt trời mọc"
"Tắt cho đến hoàng hôn"
"Bật cho đến %1$s"
"Tắt cho đến %1$s"
"Ánh sáng đêm hiện không bật"
"Cần có vị trí thiết bị để xác định thời điểm hoàng hôn và bình minh."
"Cài đặt vị trí"
"Bật ngay"
"Tắt ngay"
"Bật cho đến lúc mặt trời mọc"
"Tắt cho đến hoàng hôn"
"Chế độ tối"
"Lên lịch"
"Không có"
"Bật từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trời mọc"
"Bật vào thời gian tùy chỉnh"
"Trạng thái"
"Sẽ không bao giờ tự động bật"
"Sẽ tự động bật lúc hoàng hôn"
"Sẽ tự động bật lúc %1$s"
"Sẽ không bao giờ tự động tắt"
"Sẽ tự động tắt lúc bình minh"
"Sẽ tự động tắt lúc %1$s"
"Bật cho đến %1$s"
"Tắt cho đến %1$s"
"Giao diện tối dùng nền màu đen để giúp tăng thời lượng pin trên một số màn hình. Các lịch biểu của giao diện tối sẽ chỉ bật sau khi màn hình của bạn tắt."
"Thời gian chờ khóa màn hình"
"Màn hình tắt"
"Sau %1$s không hoạt động"
"Hình nền"
"Hình nền và phong cách"
"Màn hình chính, màn hình khóa"
"Mặc định"
"Tùy chỉnh"
"Thay đổi hình nền"
"Cá nhân hóa màn hình của bạn"
"Chọn hình nền từ"
"Tùy chỉnh điện thoại"
"Thử nhiều kiểu, hình nền và các tùy chọn khác"
"Trình bảo vệ màn hình"
"Khi sạc hoặc gắn vào đế sạc"
"Khi gắn đế và sạc"
"Trong khi sạc"
"Khi gắn vào đế sạc"
"Không bao giờ"
"Tắt"
"Để kiểm soát những gì diễn ra khi điện thoại được gắn đế và/hoặc ở chế độ ngủ, hãy bật trình bảo vệ màn hình."
"Thời điểm khởi động"
"Trình bảo vệ màn hình hiện tại"
"Cài đặt"
"Độ sáng tự động"
"Nhấc lên để đánh thức"
"Màn hình sáng"
"Thời điểm hiển thị"
"Đánh thức màn hình để xem thông báo"
"Khi có thông báo mới, màn hình tối sẽ bật sáng"
"Luôn hiện giờ và thông tin"
"Làm tăng mức sử dụng pin"
"Văn bản in đậm"
"Kích thước phông chữ"
"Phóng to hoặc thu nhỏ văn bản"
"Cài đặt cách khóa thẻ SIM"
"Khóa thẻ SIM"
"Tắt"
"Bị khóa"
"Khoá thẻ SIM"
"Khóa thẻ SIM"
"Cần có mã PIN để sử dụng máy tính bảng"
"Cần có mã PIN để sử dụng điện thoại"
"Cần có mã PIN để sử dụng máy tính bảng"
"Cần có mã PIN để sử dụng điện thoại"
"Thay đổi mã PIN của SIM"
"Mã PIN của SIM"
"Khoá thẻ SIM"
"Mở khóa thẻ SIM"
"Mã PIN cũ của SIM"
"Mã PIN mới của SIM"
"Nhập lại mã PIN mới"
"Mã PIN của SIM"
"Mã PIN không chính xác"
"Các mã PIN không khớp"
"Không thể thay đổi mã PIN.\nCó thể mã PIN không đúng."
"Mã PIN của SIM đã được thay đổi thành công"
"Không thể thay đổi trạng thái khóa thẻ SIM.\nCó thể mã PIN không đúng."
"Không thể tắt mã PIN."
"Không thể bật mã PIN."
"OK"
"Hủy"
"Tìm thấy nhiều SIM"
"Chọn SIM bạn muốn cho dữ liệu di động."
"Sử dụng %1$s cho dữ liệu di động?"
"Bạn đang sử dụng %2$s cho dữ liệu di động. Nếu chuyển sang %1$s, bạn sẽ không dùng được %2$s cho dữ liệu di động nữa."
"Sử dụng %1$s"
"Cập nhật thẻ SIM ưu tiên?"
"%1$s là SIM duy nhất trong thiết bị của bạn. Bạn có muốn sử dụng SIM này cho dữ liệu di động, cuộc gọi và tin nhắn SMS không?"
"Mã PIN của SIM không chính xác, bây giờ bạn phải liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để mở khóa thiết bị của bạn."
- Mã PIN SIM của bạn không chính xác, bạn còn %d lần thử.
- Mã PIN của SIM không chính xác, bạn còn %d lần thử trước khi bạn phải liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để mở khóa thiết bị của bạn.
"Mã PIN của SIM không chính xác. Nếu nhập sai 1 lần nữa, thì bạn sẽ phải liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để mở khóa thiết bị của bạn."
"Thao tác mã PIN của SIM không thành công!"
"Bản cập nhật hệ thống"
"Phiên bản Android"
"Bản cập nhật bảo mật Android"
"Kiểu máy"
"Kiểu máy và phần cứng"
"Phiên bản phần cứng"
"ID thiết bị"
"Phiên bản dải tần cơ sở"
"Phiên bản Kernel"
"Số bản dựng"
"Bản cập nhật hệ thống Google Play"
"Không có sẵn"
"Trạng thái"
"Trạng thái"
"Trạng thái của pin, mạng và thông tin khác"
"Số điện thoại, tín hiệu, v.v..."
"Bộ nhớ"
"Bộ nhớ và bộ nhớ đệm"
"Bộ nhớ"
"Cài đặt bộ nhớ"
"Ngắt kết nối bộ nhớ USB, xem dung lượng sẵn có"
"Tháo thẻ SD, xem dung lượng còn trống"
"IMEI (khe cắm thẻ SIM %1$d)"
"Để xem, hãy chọn mạng đã lưu"
"SỐ THƯ MỤC DI ĐỘNG (MDN)"
"Số điện thoại"
"MDN (khe cắm thẻ SIM %1$d)"
"Số điện thoại (khe SIM %1$d)"
"MDN trên SIM"
"Số điện thoại trên SIM"
"MIN"
"MSID"
"Phiên bản PRL"
"MEID (khe cắm thẻ SIM %1$d)"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Cả tính năng quét tìm Wi‑Fi và quét tìm Bluetooth đều đang bật"
"Tính năng quét tìm Wi‑Fi đang bật, tính năng quét tìm Bluetooth đang tắt"
"Tính năng quét tìm Bluetooth đang bật, tính năng quét tìm Wi‑Fi đang tắt"
"Cả tính năng quét tìm Wi‑Fi và quét tìm Bluetooth đều đang tắt"
"MEID"
"ICCID"
"Loại mạng dữ liệu di động"
"Loại mạng thoại di động"
"Thông tin nhà mạng"
"Trạng thái mạng di động"
"EID"
"Trạng thái dịch vụ"
"Cường độ tín hiệu"
"Chuyển vùng"
"Mạng"
"Địa chỉ MAC của Wi‑Fi"
"Địa chỉ MAC của Wi-Fi mà thiết bị sử dụng"
"Địa chỉ Bluetooth"
"Số sê-ri"
"Thời gian hoạt động"
"Thời gian thức"
"Bộ nhớ trong"
"Bộ nhớ USB"
"Thẻ SD"
"Còn trống"
"Khả dụng (chỉ đọc)"
"Tổng dung lượng"
"Đang tính toán..."
"Ứng dụng và dữ liệu ứng dụng"
"Phương tiện"
"Tệp đã tải xuống"
"Ảnh, video"
"Âm thanh (âm nhạc, nhạc chuông, podcast, v.v)."
"Tệp khác"
"Dữ liệu đã lưu trong bộ nhớ đệm"
"Ngắt kết nối bộ nhớ được chia sẻ"
"Tháo thẻ SD"
"Ngắt kết nối bộ nhớ trong USB"
"Ngắt kết nối thẻ SD để bạn có thể tháo thẻ một cách an toàn"
"Lắp bộ nhớ USB để kết nối"
"Lắp thẻ SD để gắn"
"Kết nối bộ nhớ USB"
"Lắp thẻ SD"
"Xóa bộ nhớ USB"
"Xóa thẻ SD"
"Xóa tất cả dữ liệu trên bộ nhớ trong USB, chẳng hạn như nhạc và ảnh"
"Xóa tất cả dữ liệu trên thẻ SD, chẳng hạn như nhạc và ảnh"
"Chức năng MTP hoặc PTP đang hoạt động"
"Ngắt kết nối bộ lưu trữ USB?"
"Tháo thẻ SD?"
"Nếu bạn ngắt kết nối bộ lưu trữ USB, một số ứng dụng bạn đang sử dụng sẽ ngừng và có thể không khả dụng cho tới khi bạn kết nối lại bộ lưu trữ USB."
"Nếu bạn tháo thẻ SD, một số ứng dụng bạn đang sử dụng sẽ ngừng và có thể không khả dụng cho tới khi bạn lắp lại thẻ SD."
"Không thể ngắt kết nối bộ lưu trữ USB. Hãy thử lại sau."
"Không thể tháo thẻ SD. Vui lòng thử lại sau."
"Bộ nhớ USB sẽ được ngắt kết nối."
"Thẻ SD sẽ được ngắt kết nối."
"Đang tháo"
"Đang tháo thẻ"
"Sắp hết dung lượng lưu trữ"
"Một số chức năng hệ thống, chẳng hạn như đồng bộ hóa, có thể không hoạt động đúng. Hãy cố gắng giải phóng dung lượng bằng cách xóa hoặc bỏ ghim các mục, chẳng hạn như các ứng dụng hoặc nội dung đa phương tiện."
"Đổi tên"
"Gắn"
"Ngắt kết nối"
"Định dạng"
"Định dạng làm bộ nhớ di động"
"Định dạng làm bộ nhớ trong"
"Di chuyển dữ liệu"
"Xóa"
"Thiết lập"
"Giải phóng dung lượng"
"Quản lý bộ nhớ"
"dọn dẹp, bộ nhớ"
"Giải phóng dung lượng"
"Chuyển đến ứng dụng Files để quản lý và giải phóng dung lượng"
"Kết nối máy tính USB"
"Kết nối dưới dạng"
"Thiết bị phương tiện (MTP)"
"Cho phép bạn truyền tệp phương tiện trên Windows hoặc sử dụng Ứng dụng truyền tệp của Android trên máy Mac (xem www.android.com/filetransfer)"
"Máy ảnh (PTP)"
"Cho phép bạn chuyển ảnh bằng cách sử dụng phần mềm máy ảnh và chuyển bất kỳ tệp nào trên máy tính không hỗ trợ MTP"
"MIDI"
"Cho phép các ứng dụng hỗ trợ MIDI hoạt động qua USB bằng phần mềm MIDI trên máy tính của bạn."
"Người dùng khác"
"Bộ nhớ của thiết bị"
"Bộ nhớ di động"
"^1"" ^2"""
"Đã dùng trong tổng số %1$s"
"%1$s đã được gắn"
"Không thể gắn %1$s"
"%1$s đã được đẩy ra an toàn"
"Không thể ngắt kết nối an toàn %1$s"
"%1$s đã được định dạng"
"Không thể định dạng %1$s"
"Đổi tên bộ nhớ"
"^1 này được đẩy ra một cách an toàn nhưng vẫn có sẵn. \n\nĐể sử dụng ^1 này, trước tiên bạn phải lắp vào."
"^1 này bị lỗi. \n\nĐể sử dụng ^1 này, trước tiên bạn phải tiến hành thiết lập."
"Sau khi định dạng, bạn có thể sử dụng ^1 này trong các thiết bị khác. \n\nTất cả dữ liệu trên ^1 này sẽ bị xóa. Trước tiên, hãy cân nhắc việc sao lưu. \n\n""Sao lưu ảnh và các phương tiện khác"" \nDi chuyển tệp phương tiện sang bộ nhớ khác trên thiết bị này hoặc chuyển chúng sang máy tính bằng cáp USB. \n\n""Sao lưu ứng dụng"" \nTất cả ứng dụng được lưu trữ trên ^1 này sẽ bị gỡ cài đặt và dữ liệu ứng dụng sẽ bị xóa. Để lưu giữ các ứng dụng này, hãy di chuyển chúng sang bộ nhớ khác trên thiết bị này."
"Khi bạn tháo ^1 này, các ứng dụng được lưu trữ trên đó sẽ ngừng hoạt động, đồng thời các tệp phương tiện được lưu trữ trên đó sẽ không khả dụng cho tới khi lắp lại."" \n\n^1 này được định dạng để chỉ hoạt động trên thiết bị này. Nó sẽ không hoạt động trên bất kỳ thiết bị nào khác."
"Để sử dụng ứng dụng, ảnh hoặc dữ liệu có trong ^1 này, hãy cắm lại thiết bị đó. \n\nNgoài ra, bạn có thể chọn bỏ qua lưu trữ này nếu thiết bị không khả dụng. \n\nNếu bạn chọn bỏ qua, tất cả dữ liệu có trong thiết bị sẽ bị mất vĩnh viễn. \n\nBạn có thể cài đặt lại ứng dụng sau nhưng dữ liệu của ứng dụng được lưu trữ trên thiết bị này sẽ bị mất."
"Xóa ^1?"
"Tất cả ứng dụng, ảnh và dữ liệu được lưu trữ trên ^1 này sẽ bị mất vĩnh viễn."
"Hệ thống bao gồm các tệp dùng để chạy phiên bản Android %s"
"Thiết lập ^1 của bạn"
"Sử dụng làm bộ nhớ di động"
"Để di chuyển ảnh và phương tiện khác giữa các thiết bị."
"Sử dụng làm bộ nhớ trong"
"Để chỉ lưu trữ nội dung trên thiết bị này, bao gồm cả ứng dụng và ảnh. Yêu cầu định dạng để ngăn bộ nhớ hoạt động với các thiết bị khác."
"Định dạng làm bộ nhớ trong"
"Việc này yêu cầu phải định dạng ^1 để đảm bảo an toàn. \n\nSau khi định dạng, ^1 này sẽ chỉ hoạt động trong thiết bị này. \n\n""Định dạng sẽ xóa tất cả dữ liệu hiện được lưu trữ trên ^1."" Để tránh mất dữ liệu, bạn nên sao lưu."
"Định dạng làm bộ nhớ di động"
"Việc này yêu cầu phải định dạng ^1. \n\n""Định dạng sẽ xóa tất cả dữ liệu hiện được lưu trữ trên ^1."" Để tránh mất dữ liệu, bạn nên sao lưu."
"Xóa và định dạng"
"Đang định dạng ^1…"
"Không tháo ^1 khi đang định dạng."
"Chuyển dữ liệu sang bộ nhớ mới"
"Bạn có thể di chuyển ảnh, tệp và một số ứng dụng sang ^1 mới này. \n\nQuá trình di chuyển mất khoảng ^2 và sẽ giải phóng ^3 trên bộ nhớ trong. Một số ứng dụng sẽ không hoạt động trong khi di chuyển."
"Di chuyển ngay bây giờ"
"Di chuyển sau"
"Di chuyển dữ liệu ngay bây giờ"
"Quá trình di chuyển mất khoảng ^1. Quá trình này sẽ giải phóng ^2 trên ^3."
"Di chuyển"
"Đang di chuyển dữ liệu..."
"Trong khi di chuyển: \n• Không tháo ^1. \n• Một số ứng dụng sẽ không hoạt động chính xác. \n• Luôn sạc thiết bị."
"^1 đã sẵn sàng sử dụng"
"^1 của bạn đã sẵn sàng để sử dụng với ảnh và các phương tiện khác."
"^1 mới của bạn đang hoạt động. \n\nĐể di chuyển ảnh, tệp và dữ liệu ứng dụng sang thiết bị này, hãy vào Cài đặt > Bộ nhớ."
"Di chuyển ^1"
"Di chuyển ^1 và dữ liệu ứng dụng sang ^2 sẽ chỉ mất vài phút. Bạn sẽ không thể sử dụng ứng dụng cho tới khi hoàn tất di chuyển. \n\nKhông tháo ^2 trong khi di chuyển."
"Để di chuyển dữ liệu, bạn cần mở khóa người dùng ^1."
"Đang di chuyển ^1…"
"Không tháo ^1 trong khi di chuyển. \n\nỨng dụng ^2 trên thiết bị này sẽ không khả dụng cho tới khi hoàn tất di chuyển."
"Hủy di chuyển"
"^1 này có vẻ chậm. \n\nBạn có thể tiếp tục nhưng ứng dụng đã di chuyển tới vị trí này có thể bị gián đoạn và quá trình truyền dữ liệu có thể mất nhiều thời gian. \n\nHãy xem xét sử dụng ^1 nhanh hơn để đạt được hiệu suất tốt hơn."
"Bạn sẽ sử dụng ^1 này như thế nào?"
"Dùng làm bộ nhớ máy tính bảng"
"Chỉ dành cho ứng dụng, tệp và phương tiện trên máy tính bảng này"
"Bộ nhớ máy tính bảng"
"Dùng làm bộ nhớ điện thoại khác"
"Chỉ dành cho các ứng dụng, tệp và phương tiện trên thiết bị này"
"Bộ nhớ điện thoại"
"Hoặc"
"Dùng làm bộ nhớ di động"
"Để chuyển tệp và phương tiện giữa các thiết bị"
"Bộ nhớ di động"
"Thiết lập sau"
"Định dạng ^1 này?"
"Cần phải định dạng ^1 này để lưu trữ ứng dụng, tệp và phương tiện. \n\nViệc định dạng sẽ xóa nội dung hiện có trên ^2. Để tránh mất nội dung, hãy sao lưu nội dung này vào ^3 hoặc thiết bị khác."
"Định dạng ^1"
"Di chuyển nội dung sang ^1?"
"Bạn có thể di chuyển tệp, phương tiện và một số ứng dụng sang ^1 này. \n\nViệc di chuyển này sẽ giải phóng ^2 bộ nhớ máy tính bảng và mất khoảng ^3."
"Bạn có thể di chuyển tệp, phương tiện và một số ứng dụng sang ^1 này. \n\nViệc di chuyển này sẽ giải phóng ^2 bộ nhớ điện thoại và mất khoảng ^3."
"Trong quá trình di chuyển:"
"Không tháo ^1"
"Một số ứng dụng sẽ không hoạt động"
"Tiếp tục sạc máy tính bảng này"
"Tiếp tục sạc điện thoại này"
"Di chuyển nội dung"
"Di chuyển nội dung sau"
"Đang di chuyển nội dung…"
"^1 có tốc độ chậm"
"Bạn vẫn có thể sử dụng ^1 này nhưng tốc độ có thể chậm. \n\nCác ứng dụng được lưu trữ trên ^2 này có thể hoạt động không bình thường và quá trình chuyển nội dung có thể mất nhiều thời gian. \n\nHãy thử dùng một ^3 nhanh hơn hoặc dùng ^4 này làm bộ nhớ di động."
"Bắt đầu lại"
"Tiếp tục"
"Bạn có thể di chuyển nội dung sang ^1"
"Để di chuyển nội dung sang ^1, hãy chuyển đến phần ""Cài đặt > Bộ nhớ"
"Đã di chuyển nội dung của bạn sang ^1. \n\nĐể quản lý ^2 này, hãy chuyển đến ""Cài đặt > Bộ nhớ""."
"Tình trạng pin"
"Mức pin"
"APN"
"Chỉnh sửa điểm truy cập"
"Chưa đặt"
"Chưa đặt"
"Tên"
"APN"
"Proxy"
"Cổng"
"Tên người dùng"
"Mật khẩu"
"Máy chủ"
"MMSC"
"Proxy của MMS"
"Cổng MMS"
"MCC"
"MNC"
"Loại xác thực"
"Không"
"PAP"
"CHAP"
"PAP hoặc CHAP"
"Loại APN"
"Giao thức APN"
"Giao thức chuyển vùng APN"
"Bật/tắt APN"
"Đã bật APN"
"Đã tắt APN"
"Sóng mang"
"Kiểu MVNO"
"Giá trị MVNO"
"Xóa APN"
"APN mới"
"Lưu"
"Hủy"
"Không được để trống trường Tên."
"APN không được để trống."
"Trường MCC phải có 3 chữ số."
"Trường MNC phải có 2 hoặc 3 chữ số."
"Nhà cung cấp dịch vụ không cho phép thêm APN thuộc loại %s."
"Đang khôi phục cài đặt APN mặc định."
"Đặt lại về mặc định"
"Đã đặt lại xong các tùy chọn cài đặt APN mặc định về trạng thái ban đầu."
"Tùy chọn đặt lại"
"Có thể đặt lại mạng, ứng dụng hoặc thiết bị"
"Có thể đặt lại các ứng dụng"
"Đặt lại Wi-Fi, di động và Bluetooth"
"Thao tác này sẽ đặt lại tất cả các chế độ cài đặt mạng, bao gồm:\n\n""Wi‑Fi"\n"Dữ liệu di động"\n"Bluetooth"
"Xóa"
"Xóa SIM đã tải xuống"
"Thao tác này sẽ không hủy gói dịch vụ di động nào. Để tải SIM thay thế xuống, hãy liên hệ với nhà mạng của bạn."
"Đặt lại chế độ cài đặt"
"Bạn muốn đặt lại tất cả tùy chọn cài đặt mạng? Bạn không thể hủy hành động này."
"Bạn muốn đặt lại tất cả tùy chọn cài đặt mạng và xóa các SIM đã tải xuống? Bạn không thể hủy hành động này sau khi đã thực hiện."
"Đặt lại chế độ cài đặt"
"Đặt lại?"
"Đặt lại mạng không khả dụng cho người dùng này"
"Cài đặt mạng đã được đặt lại"
"Không thể xóa SIM"
"Không thể xóa SIM đã tải xuống do lỗi.\n\nHãy khởi động lại thiết bị của bạn rồi thử lại."
"Xóa mọi dữ liệu (đặt lại về trạng thái ban đầu)"
"Xóa mọi dữ liệu (đặt lại về trạng thái ban đầu)"
"Thao tác này sẽ xóa mọi dữ liệu khỏi ""bộ nhớ trong"" của máy tính bảng, bao gồm:\n\n""Tài khoản Google của bạn"\n"Dữ liệu cũng như các chế độ cài đặt của hệ thống và ứng dụng"\n"Các ứng dụng đã tải xuống"
"Thao tác này sẽ xóa mọi dữ liệu khỏi ""bộ nhớ trong"" của điện thoại, bao gồm:\n\n""Tài khoản Google của bạn"\n"Dữ liệu cũng như các chế độ cài đặt của hệ thống và ứng dụng"\n"Các ứng dụng đã tải xuống"
\n\n"Bạn hiện đã đăng nhập vào các tài khoản sau đây:\n"
\n\n"Có người dùng khác trên thiết bị này.\n"
"Nhạc"\n"Ảnh"\n"Dữ liệu khác của người dùng"
"eSIM"
\n\n"Thao tác này sẽ không hủy gói dịch vụ di động của bạn."
\n\n"Để xóa nhạc, ảnh và dữ liệu khác của người dùng, thì cần phải xóa ""bộ lưu trữ USB""."
\n\n"Để xóa nhạc, ảnh và dữ liệu khác của người dùng, thì cần phải xóa ""thẻ SD""."
"Xóa bộ nhớ USB"
"Xóa thẻ SD"
"Xóa tất cả dữ liệu trên bộ nhớ trong USB, chẳng hạn như nhạc hoặc ảnh"
"Xóa tất cả dữ liệu trên thẻ SD, chẳng hạn như nhạc hoặc ảnh"
"Xóa mọi dữ liệu"
"Xóa mọi dữ liệu"
"Tất cả thông tin cá nhân và ứng dụng đã tải xuống của bạn đều bị xóa. Bạn không thể hủy thao tác này sau khi thực hiện."
"Tất cả thông tin cá nhân của bạn, kể cả SIM và ứng dụng đã tải xuống, đều bị xóa. Bạn không thể hủy thao tác này sau khi thực hiện."
"Xóa mọi dữ liệu?"
"Người dùng này không thể thực hiện thao tác đặt lại về trạng thái ban đầu"
"Đang xóa"
"Vui lòng chờ…"
"Cài đặt cuộc gọi"
"Thiết lập thư thoại, chuyển tiếp cuộc gọi, chờ cuộc gọi, Số gọi đến"
"Chia sẻ Internet qua USB"
"Điểm phát sóng di động"
"Chia sẻ Internet qua Bluetooth"
"Chia sẻ Internet"
"Điểm phát sóng và chia sẻ Internet"
"Điểm phát sóng đang bật, đang chia sẻ Internet"
"Điểm phát sóng đang bật"
"Chia sẻ Internet"
"Không thể chia sẻ kết nối hoặc sử dụng điểm phát sóng di động khi Trình tiết kiệm dữ liệu đang bật"
"Chỉ điểm phát sóng"
"Chỉ qua USB"
"Chỉ qua Bluetooth"
"Chỉ Ethernet"
"Điểm phát sóng, USB"
"Chia sẻ kết nối qua điểm phát sóng, Bluetooth"
"Điểm phát sóng, Ethernet"
"Chỉ chia sẻ kết nối qua USB, Bluetooth"
"USB, Ethernet"
"Bluetooth, Ethernet"
"Điểm phát sóng, USB, Bluetooth"
"Điểm phát sóng, USB, Ethernet"
"Điểm phát sóng, Bluetooth, Ethernet"
"USB, Bluetooth, Ethernet"
"Điểm phát sóng, USB, Bluetooth, Ethernet"
"Hiện không chia sẻ Internet với các thiết bị khác"
"Chia sẻ Internet"
"Không dùng điểm phát sóng Wi‑Fi"
"Chỉ chia sẻ kết nối Internet qua USB"
"Chỉ chia sẻ kết nối Internet qua Bluetooth"
"Chỉ chia sẻ kết nối Internet qua Ethernet"
"Chỉ chia sẻ kết nối Internet qua USB và Bluetooth"
"Chỉ chia sẻ kết nối Internet qua USB và Ethernet"
"Chỉ chia sẻ kết nối Internet qua Bluetooth và Ethernet"
"Chỉ chia sẻ kết nối Internet qua USB, Bluetooth và Ethernet"
"USB"
"Chia sẻ Internet qua USB"
"Chia sẻ kết nối Internet của điện thoại qua USB"
"Chia sẻ kết nối Internet của máy tính bảng qua USB"
"Chia sẻ Internet qua Bluetooth"
"Chia sẻ kết nối Internet của máy tính bảng qua Bluetooth"
"Chia sẻ kết nối Internet của điện thoại qua Bluetooth"
"Chia sẻ kết nối Internet của %1$d này qua Bluetooth"
"Không thể dùng làm điểm truy cập Internet cho hơn %1$d thiết bị."
"%1$s sẽ được tháo."
"Chia sẻ Internet qua Ethernet"
"Chia sẻ kết nối Internet của điện thoại qua Ethernet"
"Sử dụng tính năng điểm phát sóng và chia sẻ Internet để cho phép các thiết bị khác kết nối với Internet thông qua dữ liệu di động của bạn. Các ứng dụng cũng có thể tạo điểm phát sóng để chia sẻ nội dung với thiết bị ở gần."
"Dùng tính năng điểm phát sóng và chia sẻ Internet để cho phép các thiết bị khác kết nối với Internet thông qua dữ liệu di động hoặc Wi-Fi của bạn. Các ứng dụng cũng có thể tạo điểm phát sóng để chia sẻ nội dung với thiết bị ở gần."
"Trợ giúp"
"Mạng di động"
"Gói dịch vụ di động"
"Ứng dụng SMS"
"Thay đổi ứng dụng SMS?"
"Sử dụng %1$s thay vì %2$s làm ứng dụng SMS của bạn?"
"Sử dụng %s làm ứng dụng SMS của bạn?"
"Nhà cung cấp dịch vụ xếp hạng mạng"
"Không có"
"Thay đổi trình hỗ trợ Wi‑Fi?"
"Sử dụng %1$s thay cho %2$s để quản lý các kết nối mạng của bạn?"
"Sử dụng %s để quản lý các kết nối mạng của bạn?"
"Nhà cung cấp dịch vụ SIM không xác định"
"%1$s không có trang web cấp phép xác định nào"
"Vui lòng lắp thẻ SIM và khởi động lại"
"Vui lòng kết nối internet"
"Các yêu cầu gần đây về vị trí"
"Xem tất cả"
"Dịch vụ vị trí"
"Vị trí của tôi"
"Vị trí của hồ sơ công việc"
"Quyền truy cập thông tin vị trí đối với ứng dụng"
"Vị trí đang tắt"
- %1$d/%2$d ứng dụng có quyền truy cập vào vị trí
- %1$d/%2$d ứng dụng có quyền truy cập vào vị trí
"Quyền truy cập gần đây"
"Xem tất cả"
"Xem chi tiết"
"Không có ứng dụng nào gần đây yêu cầu vị trí"
"Gần đây, không có ứng dụng nào truy cập vào vị trí"
"Mức sử dụng pin cao"
"Mức sử dụng pin thấp"
"Quét tìm Wi‑Fi"
"Cho phép các ứng dụng và dịch vụ quét tìm mạng Wi‑Fi bất kỳ lúc nào, ngay cả khi Wi-Fi tắt. Chế độ này có thể cải thiện các tính năng và dịch vụ dựa trên vị trí."
"Quét tìm Bluetooth"
"Cho phép các ứng dụng và dịch vụ quét tìm thiết bị lân cận bất kỳ lúc nào, ngay cả khi Bluetooth tắt. Chế độ này có thể cải thiện các tính năng và dịch vụ dựa trên vị trí."
"Dịch vụ vị trí"
"Dịch vụ vị trí"
"Dịch vụ vị trí cho công việc"
"Sử dụng thông tin vị trí để đặt múi giờ"
"Cần có thông tin vị trí của thiết bị"
"Để đặt múi giờ bằng thông tin vị trí của bạn, hãy bật dịch vụ vị trí rồi cập nhật chế độ cài đặt múi giờ"
"Cài đặt vị trí"
"Hủy"
"Tính năng Tự động phát hiện múi giờ đang tắt"
"Tùy chọn Phát hiện múi giờ theo vị trí bị tắt"
"Tùy chọn Phát hiện múi giờ theo vị trí không được hỗ trợ"
"Không được phép thay đổi tùy chọn Phát hiện múi giờ theo vị trí"
"Vị trí Wi‑Fi và mạng di động"
"Cho phép ứng dụng dùng DV vị trí của Google để ước đoán vị trí nhanh hơn. Dữ liệu vị trí ẩn danh sẽ được thu thập và gửi tới Google."
"Vị trí được xác định bằng Wi‑Fi"
"Vệ tinh GPS"
"Cho phép ứng dụng sử dụng GPS trên máy tính bảng để xác định vị trí của bạn"
"Cho phép ứng dụng sử dụng GPS trên điện thoại để xác định vị trí của bạn"
"Sử dụng GPS được hỗ trợ"
"Sử dụng máy chủ đề hỗ trợ GPS (bỏ chọn để giảm việc sử dụng mạng)"
"Sử dụng máy chủ để hỗ trợ GPS (bỏ chọn để cải thiện hiệu suất GPS)"
"V.trí & T.kiếm trên Google"
"Cho phép Google sử dụng vị trí của bạn để cải tiến kết quả tìm kiếm và các dịch vụ khác"
"Quyền truy cập vào thông tin vị trí của tôi"
"Cho phép các ứng dụng đã yêu cầu sự cho phép của bạn sử dụng thông tin vị trí của bạn"
"Nguồn thông tin vị trí"
"Giới thiệu về máy tính bảng"
"Giới thiệu về điện thoại"
"Giới thiệu về thiết bị"
"Giới thiệu về thiết bị được mô phỏng"
"Xem thông tin pháp lý, trạng thái, phiên bản phần mềm"
"Thông tin pháp lý"
"Người đóng góp"
"Hướng dẫn sử dụng"
"Nhãn theo quy định"
"Hướng dẫn về an toàn và quy định"
"Bản quyền"
"Giấy phép"
"Giấy phép cho bản cập nhật hệ thống Google Play"
"Điều khoản và điều kiện"
"Giấy phép WebView hệ thống"
"Hình nền"
"Nhà cung cấp ảnh vệ tinh:\n©2014 CNES / Astrium, DigitalGlobe, Bluesky"
"Hướng dẫn sử dụng"
"Đã xảy ra sự cố khi tải hướng dẫn sử dụng."
"Giấy phép của bên thứ ba"
"Đã xảy ra sự cố khi tải giấy phép."
"Đang tải…"
"Thông tin an toàn"
"Thông tin an toàn"
"Bạn chưa có kết nối dữ liệu. Để xem thông tin này ngay bây giờ, hãy truy cập %s từ máy tính bất kỳ đã kết nối với Internet."
"Đang tải…"
"Đặt mật khẩu"
"Đặt mật khẩu cho hồ sơ công việc"
"Đặt mã PIN"
"Đặt mã PIN cho hồ sơ công việc"
"Đặt hình mở khóa"
"Đặt hình mở khóa cho hồ sơ công việc"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt mật khẩu để mở khóa điện thoại"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt mã PIN để mở khóa điện thoại"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt hình mở khóa để mở khóa điện thoại"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt mật khẩu để mở khóa máy tính bảng"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt mã PIN để mở khóa máy tính bảng"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt hình mở khóa để mở khóa máy tính bảng"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt mật khẩu để mở khóa thiết bị"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt mã PIN để mở khóa thiết bị"
"Để tăng cường bảo mật, hãy đặt hình mở khóa để mở khóa thiết bị"
"Đặt mật khẩu để dùng vân tay"
"Đặt hình mở khóa để dùng vân tay"
"Để bảo mật, hãy đặt mã PIN"
"Đặt mã PIN để dùng vân tay"
"Nhập lại mật khẩu"
"Nhập lại mật khẩu cho hồ sơ công việc"
"Nhập mật khẩu công việc của bạn"
"Xác nhận hình của bạn"
"Nhập hình mở khóa công việc của bạn"
"Nhập lại mã PIN"
"Nhập lại mã PIN cho hồ sơ công việc"
"Nhập mã PIN công việc của bạn"
"Mật khẩu không khớp"
"Mã PIN không khớp"
"Vẽ lại hình mở khóa"
"Chọn phương thức mở khóa"
"Mật khẩu đã được đặt"
"Mã PIN đã được đặt"
"Hình đã được đặt"
"Đặt mật khẩu để dùng tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Đặt hình mở khóa để dùng tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Đặt mã PIN để dùng tính năng Mở khóa bằng khuôn mặt"
"Đặt mật khẩu để dùng khuôn mặt hoặc vân tay"
"Đặt hình mở khóa để dùng khuôn mặt hoặc vân tay"
"Đặt mã PIN để dùng khuôn mặt hoặc vân tay"
"Bạn quên mật khẩu?"
"Bạn quên hình mở khóa?"
"Bạn quên mã PIN?"
"Sử dụng hình mở khóa thiết bị của bạn để tiếp tục"
"Nhập mã PIN thiết bị của bạn để tiếp tục"
"Nhập mật khẩu thiết bị của bạn để tiếp tục"
"Sử dụng hình mở khóa công việc của bạn để tiếp tục"
"Nhập mã PIN công việc của bạn để tiếp tục"
"Nhập mật khẩu công việc của bạn để tiếp tục"
"Để tăng cường bảo mật, hãy sử dụng hình mở khóa thiết bị của bạn"
"Để tăng cường bảo mật, hãy nhập mã PIN thiết bị của bạn"
"Để tăng cường bảo mật, hãy nhập mật khẩu thiết bị của bạn"
"Để tăng cường bảo mật, hãy sử dụng hình mở khóa công việc của bạn"
"Để tăng cường bảo mật, hãy nhập mã PIN công việc của bạn"
"Để tăng cường bảo mật, hãy nhập mật khẩu công việc của bạn"
"Điện thoại đã được đặt lại về cài đặt gốc. Để sử dụng điện thoại này, hãy nhập hình mở khóa trước."
"Điện thoại đã được đặt lại về cài đặt gốc. Để sử dụng điện thoại này, hãy nhập mã PIN trước đó."
"Điện thoại đã được đặt lại về cài đặt gốc. Để sử dụng điện thoại này, hãy nhập mật khẩu trước đó."
"Xác minh hình mở khóa"
"Xác minh mã PIN"
"Xác minh mật khẩu"
"Mã PIN sai"
"Mật khẩu sai"
"Hình mở khóa không chính xác"
"Bảo mật thiết bị"
"Thay đổi hình mở khóa"
"Thay đổi mã PIN mở khóa"
"Vẽ hình mở khóa"
"Nhấn vào Menu để được trợ giúp."
"Thả ngón tay khi xong"
"Kết nối ít nhất %d điểm. Hãy thử lại."
"Đã ghi lại hình mở khóa"
"Vẽ lại hình để xác nhận"
"Hình mở khóa mới"
"Xác nhận"
"Vẽ lại"
"Xóa"
"Tiếp tục"
"Hình mở khóa"
"Yêu cầu hình"
"Phải vẽ hình để mở khóa màn hình"
"Hiển thị hình mở khóa"
"Hiển thị hình mở khóa hồ sơ"
"Rung khi nhấn"
"Khóa tức thì bằng nút nguồn"
"Trừ phi vẫn được %1$s mở khóa"
"Đặt hình mở khóa"
"Thay đổi hình mở khóa"
"Cách vẽ hình mở khóa"
"Quá nhiều lần thử sai. Hãy thử lại sau %d giây."
"Ứng dụng chưa được cài đặt trên điện thoại của bạn."
"Bảo mật hồ sơ công việc"
"Phương thức khóa màn hình hồ sơ công việc"
"Sử dụng 1 kiểu khóa"
"Sử dụng 1 kiểu khóa cho hồ sơ công việc và màn hình thiết bị"
"Sử dụng 1 kiểu khóa?"
"Thiết bị của bạn sẽ sử dụng khóa màn hình hồ sơ công việc. Chính sách công việc sẽ được áp dụng cho cả hai khóa."
"Kiểu khóa hồ sơ công việc của bạn không đáp ứng yêu cầu bảo mật của tổ chức. Bạn có thể sử dụng cùng một kiểu khóa cho màn hình thiết bị và hồ sơ công việc của mình nhưng mọi chính sách về kiểu khóa hồ sơ công việc sẽ được áp dụng."
"Sử dụng 1 kiểu khóa"
"Sử dụng 1 kiểu khóa"
"Giống như phương thức khóa màn hình thiết bị"
"Quản lý ứng dụng"
"Quản lý và xóa ứng dụng đã cài đặt"
"Thông tin ứng dụng"
"Quản lý ứng dụng, thiết lập lối tắt chạy nhanh"
"Cài đặt ứng dụng"
"Không rõ nguồn gốc"
"Cho phép tất cả các nguồn ƯD"
"Ứng dụng đã mở gần đây"
- Xem tất cả %1$d ứng dụng
- Xem tất cả ứng dụng
"Liên hệ với quản trị viên CNTT của bạn"
"Họ có thể giúp bạn đặt lại mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu"
"Máy tính bảng và dữ liệu cá nhân của bạn dễ bị các ứng dụng không xác định tấn công hơn. Bằng cách cài đặt ứng dụng từ nguồn này, bạn đồng ý tự chịu trách nhiệm cho mọi hỏng hóc đối với máy tính bảng của mình hoặc mất mát dữ liệu có thể phát sinh do sử dụng những ứng dụng này."
"Điện thoại và dữ liệu cá nhân của bạn dễ bị các ứng dụng không xác định tấn công hơn. Bằng cách cài đặt ứng dụng từ nguồn này, bạn đồng ý tự chịu trách nhiệm cho mọi hỏng hóc đối với điện thoại của mình hoặc mất mát dữ liệu có thể phát sinh do sử dụng những ứng dụng này."
"Thiết bị và dữ liệu cá nhân của bạn dễ bị các ứng dụng không xác định tấn công hơn. Bằng cách cài đặt ứng dụng từ nguồn này, bạn đồng ý tự chịu trách nhiệm cho mọi hỏng hóc đối với thiết bị hoặc mất mát dữ liệu có thể phát sinh do sử dụng những ứng dụng này."
"Cài đặt nâng cao"
"Bật thêm tùy chọn cài đặt"
"Thông tin ứng dụng"
"Bộ nhớ"
"Mở theo mặc định"
"Mặc định"
"Khả năng tương thích với màn hình"
"Quyền"
"Bộ nhớ đệm"
"Xóa bộ nhớ đệm"
"Bộ nhớ đệm"
- %d mục
- 1 mục
"Xóa quyền truy cập"
"Các điều khiển"
"Buộc dừng"
"Tổng"
"Kích thước ứng dụng"
"Ứng dụng bộ lưu trữ USB"
"Dữ liệu người dùng"
"Dữ liệu bộ lưu trữ USB"
"Thẻ SD"
"Gỡ cài đặt"
"Gỡ cài đặt đối với tất cả người dùng"
"Cài đặt"
"Tắt"
"Bật"
"Xóa bộ nhớ"
"Gỡ cài đặt bản cập nhật"
"Theo mặc định, một số hoạt động mà bạn đã chọn sẽ mở trong ứng dụng này."
"Bạn đã chọn cho phép ứng dụng này tạo các tiện ích và truy cập dữ liệu của chúng."
"Chưa đặt mặc định."
"Xóa các tùy chọn mặc định"
"Có thể ứng dụng này không được thiết kế cho màn hình của bạn. Bạn có thể kiểm soát cách ứng dụng điều chỉnh phù hợp với màn hình của mình tại đây."
"Hỏi khi chạy"
"Chia tỷ lệ ứng dụng"
"Không xác định"
"Sắp xếp theo tên"
"Sắp xếp theo kích thước"
"Gần đây nhất"
"Thường xuyên nhất"
"Hiện dịch vụ đang chạy"
"Hiện quá trình lưu trong cache"
"Ứng dụng khẩn cấp"
"Đặt lại các lựa chọn ưu tiên về ứng dụng"
"Đặt lại các lựa chọn ưu tiên về ứng dụng?"
"Thao tác này sẽ đặt lại tất cả các lựa chọn ưu tiên cho:\n\n""Ứng dụng bị tắt"\n"Thông báo ứng dụng bị tắt"\n"Ứng dụng mặc định cho các thao tác"\n"Giới hạn dữ liệu nền cho ứng dụng"\n"Bất kỳ giới hạn về quyền nào"\n\n"Bạn sẽ không mất bất kỳ dữ liệu ứng dụng nào."
"Đặt lại ứng dụng"
"Quản lý dung lượng"
"Bộ lọc"
"Chọn tùy chọn bộ lọc"
"Tất cả ứng dụng"
"Ứng dụng bị tắt"
"Đã tải xuống"
"Đang hoạt động"
"Bộ nhớ USB"
"Trên thẻ SD"
"Chưa c.đặt cho người dùng này"
"Đã cài đặt"
"Không có ứng dụng nào."
"Bộ nhớ trong"
"Đang tính toán lại kích thước…"
"Xóa dữ liệu ứng dụng?"
"Tất cả dữ liệu của ứng dụng này sẽ bị xóa vĩnh viễn, bao gồm tất cả các tệp, các tùy chọn cài đặt, tài khoản, cơ sở dữ liệu, v.v."
"OK"
"Hủy"
"Không tìm thấy ứng dụng trong danh sách các ứng dụng đã cài đặt."
"Không thể xóa bộ nhớ của ứng dụng."
"%1$s và %2$s"
"%1$s, %2$s"
"Đang tính toán…"
"Không thể tính toán kích thước gói."
"phiên bản %1$s"
"Chuyển"
"Chuyển đến máy tính bảng"
"Chuyển sang điện thoại"
"Chuyển đến b.nhớ USB"
"Chuyển sang thẻ SD"
"Đang diễn ra một hoạt động di chuyển khác."
"Không đủ dung lượng lưu trữ."
"Ứng dụng không tồn tại."
"Vị trí cài đặt không hợp lệ."
"Không thể cài đặt bản cập nhật hệ thống trên phương tiện bên ngoài."
"Không thể cài đặt ứng dụng quản trị thiết bị trên phương tiện ngoài"
"Buộc dừng?"
"Nếu bạn buộc dừng một ứng dụng, ứng dụng đó có thể hoạt động không đúng cách."
"Vị trí cài đặt ưa thích"
"Thay đổi vị trí cài đặt ưa thích cho ứng dụng mới"
"Tắt ứng dụng"
"Nếu bạn tắt ứng dụng này, Android và các ứng dụng khác có thể không hoạt động như dự kiến nữa. Lưu ý rằng bạn không thể xóa vì ứng dụng này được cài đặt trước trên thiết bị. Khi vô hiệu hóa, bạn sẽ tắt và ẩn ứng dụng này trên thiết bị của mình."
"Tắt thông báo?"
"Cửa hàng"
"Chi tiết ứng dụng"
"Ứng dụng đã được cài đặt từ %1$s"
"Thông tin thêm về %1$s"
"Ðang chạy"
"(Chưa bao giờ được sử dụng)"
"Ko có ứng dụng mặc định."
"Sử dụng bộ nhớ"
"Xem dung lượng lưu trữ mà các ứng dụng sử dụng"
"Đang khởi động lại"
"Các quá trình nền đã lưu trong bộ nhớ đệm"
"Không có dịch vụ nào chạy."
"Được khởi động bằng ứng dụng."
"%1$s trống"
"%1$s đã dùng"
"RAM"
"Người dùng: %1$s"
"Người dùng đã xóa"
"%1$d quá trình và %2$d dịch vụ"
"%1$d quá trình và %2$d dịch vụ"
"%1$d quá trình và %2$d dịch vụ"
"%1$d quá trình và %2$d dịch vụ"
"Bộ nhớ thiết bị"
"Mức sử dụng RAM của ứng dụng"
"Hệ thống"
"Ứng dụng"
"Trống"
"Đã dùng"
"Đã lưu trong Cache"
"%1$s RAM"
"Ứng dụng đang chạy"
"Không hoạt động"
"Dịch vụ"
"Quá trình"
"Dừng"
"Cài đặt"
"Dịch vụ này được chạy bởi chính ứng dụng của dịch vụ. Việc dừng dịch vụ có thể khiến ứng dụng bị lỗi."
"Không thể dừng ứng dụng này một cách an toàn. Nếu dừng ứng dụng, bạn có thể mất một số công việc hiện tại."
"Đây là quá trình ứng dụng cũ vẫn đang chạy phòng trường hợp được cần lại. Thông thường, không có lý do gì để dừng quá trình này."
"%1$s: hiện đang được sử dụng. Nhấn vào Cài đặt để kiểm soát dịch vụ."
"Quá trình chính đang sử dụng."
"Dịch vụ %1$s đang được sử dụng."
"Nhà cung cấp %1$s đang được sử dụng."
"Dừng dịch vụ hệ thống?"
"Nếu bạn dừng dịch vụ này, một số tính năng của máy tính bảng của bạn có thể ngừng hoạt động đúng cho tới khi bạn tắt rồi bật lại máy tính bảng."
"Nếu bạn dừng dịch vụ này, một số tính năng của điện thoại của bạn có thể ngừng hoạt động đúng cho tới khi bạn tắt rồi bật lại điện thoại."
"Ngôn ngữ, phương thức nhập và cử chỉ"
"Ngôn ngữ và nhập liệu"
"Bạn không có quyền thay đổi ngôn ngữ trên thiết bị."
"Ngôn ngữ và nhập liệu"
"Công cụ"
"Bàn phím & phương thức nhập"
"Ngôn ngữ"
"Tự động thay thế"
"Sửa từ bị đánh sai"
"Tự động viết hoa"
"Viết hoa chữ cái đầu tiên trong câu"
"Tự động chấm câu"
"Cài đặt bàn phím vật lý"
"Nhấn phím Cách hai lần để chèn \".\""
"Hiện mật khẩu"
"Hiện các ký tự trong thời gian ngắn khi bạn nhập"
"Trình kiểm tra chính tả này có thể thu thập được tất cả văn bản bạn nhập, bao gồm dữ liệu cá nhân như mật khẩu và số thẻ tín dụng. Trình này đến từ ứng dụng %1$s. Sử dụng trình kiểm tra chính tả này?"
"Cài đặt"
"Ngôn ngữ"
"Bàn phím"
"Bàn phím ảo"
"Gboard"
"Bàn phím ảo có sẵn"
"Quản lý bàn phím ảo"
"Trợ giúp về bàn phím"
"Bàn phím vật lý"
"Sử dụng bàn phím ảo"
"Hiện bàn phím ảo trên màn hình trong khi bàn phím vật lý đang hoạt động"
"Phím tắt"
"Hiện các phím tắt có sẵn"
"Công cụ và bàn phím hồ sơ công việc"
"Bàn phím ảo cho công việc"
"Mặc định"
"Tốc độ con trỏ"
"Trình điều khiển trò chơi"
"Chuyển hướng rung"
"Chuyển hướng rung sang bộ điều khiển trò chơi khi được kết nối."
"Chọn bố cục bàn phím"
"Thiết lập bố cục bàn phím"
"Để chuyển, nhấn Control-Phím cách"
"Mặc định"
"Bố cục bàn phím"
"Từ điển cá nhân"
"Từ điển cá nhân dành cho công việc"
"Thêm những từ cần dùng trong các ứng dụng như Trình kiểm tra chính tả"
"Thêm"
"Thêm vào từ điển"
"Cụm từ"
"Tùy chọn khác"
"Ít tùy chọn hơn"
"OK"
"Từ:"
"Phím tắt:"
"Ngôn ngữ:"
"Nhập từ"
"Phím tắt tùy chọn"
"Chỉnh sửa từ"
"Chỉnh sửa"
"Xóa"
"Bạn chưa có từ nào trong từ điển của mình. Để thêm từ, hãy nhấn vào nút Thêm (+)."
"Cho tất cả ngôn ngữ"
"Ngôn ngữ khác…"
"Đang kiểm tra"
"Thông tin về máy tính bảng"
"Thông tin điện thoại"
"Nhập văn bản"
"Phương thức nhập"
"Bàn phím hiện tại"
"Bộ chọn phương thức nhập"
"Tự động"
"Luôn hiển thị"
"Luôn ẩn"
"Thiết lập phương thức nhập"
"Cài đặt"
"Cài đặt"
"Cài đặt %1$s"
"Chọn ph.thức nhập đang hoạt động"
"Cài đặt bàn phím ảo"
"Bàn phím vật lý"
"Cài đặt bàn phím vật lý"
"Chọn tiện ích"
"Chọn tiện ích"
"Tạo tiện ích và cho phép truy cập?"
"Sau khi bạn tạo tiện ích, %1$s có thể truy cập tất cả dữ liệu mà nó hiển thị."
"Luôn cho phép %1$s tạo các tiện ích và truy cập dữ liệu của chúng"
"Thống kê sử dụng"
"Thống kê sử dụng"
"Sắp xếp theo:"
"Ứng dụng"
"Sử dụng lần cuối"
"Thời gian sử dụng"
"Hỗ trợ tiếp cận"
"Cài đặt hỗ trợ tiếp cận"
"Màn hình, tương tác, âm thanh"
"Cài đặt thị giác"
"Bạn có thể tùy chỉnh thiết bị này cho phù hợp với nhu cầu của mình. Bạn có thể thay đổi các tính năng hỗ trợ tiếp cận này trong phần Cài đặt."
"Thay đổi cỡ chữ"
"Trình đọc màn hình"
"Phụ đề"
"Âm thanh"
"Chung"
"Màn hình"
"Văn bản và màn hình"
"Giảm bớt độ sáng màn hình"
"Điều khiển tương tác"
"Điều khiển thời gian"
"Các tùy chọn điều khiển của hệ thống"
"Ứng dụng đã tải xuống"
"Thử nghiệm"
"Cờ tính năng"
"Talkback"
"Trình đọc màn hình chủ yếu dành cho những người khiếm thị và thị lực kém"
"Nhấn vào các mục trên màn hình để nghe hệ thống đọc to những mục đó"
"Tùy chọn phụ đề"
"Phóng to"
"Kiểu phóng to"
"Phóng to toàn màn hình, một vùng cụ thể hoặc chuyển đổi giữa hai tùy chọn"
"Toàn màn hình"
"Một phần màn hình"
"Chuyển đổi giữa chế độ toàn màn hình và một phần màn hình"
"Chọn cách phóng to"
"Phóng to toàn màn hình"
"Phóng to một phần màn hình"
"Chuyển đổi giữa chế độ toàn màn hình và một phần màn hình"
"Nhấn vào nút chuyển để di chuyển giữa cả hai tùy chọn"
"Chuyển sang dùng nút hỗ trợ tiếp cận?"
"Nếu bạn phóng to một phần màn hình bằng cách nhấn 3 lần, thì thao tác nhập và các hành động khác sẽ bị trễ.\n\nNút hỗ trợ tiếp cận sẽ hiển thị trên màn hình bên trên các ứng dụng khác. Hãy nhấn vào nút này để phóng to."
"Chuyển sang dùng nút hỗ trợ tiếp cận"
"Sử dụng tùy chọn nhấn 3 lần"
"Cài đặt phóng to"
"Phóng to bằng cách nhấn 3 lần"
"Phóng to bằng phím tắt"
"Phóng to bằng phím tắt và nhấn 3 lần"
"Giới thiệu về %1$s"
"Tùy chọn"
"Phóng to trên màn hình"
"Nhấn 3 lần để thu phóng"
"Nhấn vào nút để thu phóng"
"Nhanh chóng phóng to trên màn hình để nội dung hiển thị rõ hơn.<br/><br/> <b>Cách phóng to:</b><br/> {0,number,integer}. Dùng phím tắt để bắt đầu phóng to<br/> {1,number,integer}. Nhấn vào màn hình<br/> {2,number,integer}. Kéo 2 ngón tay để di chuyển xung quanh màn hình<br/> {3,number,integer}. Chụm 2 ngón tay để điều chỉnh mức thu phóng<br/> {4,number,integer}. Dùng phím tắt để dừng phóng to<br/><br/> <b>Cách phóng to tạm thời:</b><br/> {0,number,integer}. Dùng phím tắt để bắt đầu phóng to<br/> {1,number,integer}. Chạm và giữ một vị trí bất kỳ trên màn hình<br/> {2,number,integer}. Kéo ngón tay để di chuyển xung quanh màn hình<br/> {3,number,integer}. Nhấc ngón tay lên để dừng phóng to"
"Khi tính năng phóng to đang bật, bạn có thể phóng to trên màn hình.\n\n""Để thu phóng"", hãy mở tính năng phóng to rồi nhấn vào vị trí bất kỳ trên màn hình.\n"- "Kéo 2 hoặc nhiều ngón tay để cuộn"
\n- "Chụm 2 hoặc nhiều ngón tay để điều chỉnh mức thu phóng"
\n\n"Để thu phóng tạm thời"", hãy mở tính năng phóng to rồi chạm và giữ vị trí bất kỳ trên màn hình.\n"- "Kéo để di chuyển quanh màn hình"
\n- "Nhấc ngón tay để thu nhỏ"
\n\n"Bạn không thể phóng to trên bàn phím hoặc thanh điều hướng."
"Trang %1$d/%2$d"
"Dùng nút hỗ trợ tiếp cận để mở"
"Giữ các phím âm lượng để mở"
"Nhấn 3 lần vào màn hình để mở"
"Dùng cử chỉ để mở"
"Dùng cử chỉ hỗ trợ tiếp cận mới"
"Để sử dụng tính năng này, hãy nhấn vào nút hỗ trợ tiếp cận %s ở cuối màn hình.\n\nĐể chuyển đổi giữa các tính năng, hãy chạm và giữ nút hỗ trợ tiếp cận."
"Để sử dụng tính năng này, hãy nhấn vào nút hỗ trợ tiếp cận trên màn hình."
"Để sử dụng tính năng này, hãy nhấn và giữ cả hai phím âm lượng."
"Để bắt đầu và dừng phóng to, hãy nhấn 3 lần vào bất cứ đâu trên màn hình."
"Để sử dụng tính năng này, hãy dùng 2 ngón tay vuốt lên từ cuối màn hình.\n\nĐể chuyển đổi giữa các tính năng, hãy dùng 2 ngón tay vuốt lên và giữ."
"Để sử dụng tính năng này, hãy dùng 3 ngón tay vuốt lên từ cuối màn hình.\n\nĐể chuyển đổi giữa các tính năng, hãy dùng 3 ngón tay vuốt lên và giữ."
"Để sử dụng tính năng hỗ trợ tiếp cận, hãy dùng 2 ngón tay vuốt lên từ cuối màn hình.\n\nĐể chuyển đổi giữa các tính năng, hãy dùng 2 ngón tay vuốt lên và giữ."
"Để sử dụng tính năng hỗ trợ tiếp cận, hãy dùng 3 ngón tay vuốt lên từ cuối màn hình.\n\nĐể chuyển đổi giữa các tính năng, hãy dùng 3 ngón tay vuốt lên và giữ."
"Đã hiểu"
"Phím tắt dành cho %1$s"
"Nút hỗ trợ tiếp cận"
"Cử chỉ hỗ trợ tiếp cận"
"Vuốt lên bằng 2 ngón tay"
"Vuốt lên bằng 3 ngón tay"
"Nhấn vào nút hỗ trợ tiếp cận"
"Sử dụng cử chỉ hỗ trợ tiếp cận"
"Nhấn nút hỗ trợ tiếp cận %s ở cuối màn hình.\n\nĐể chuyển đổi giữa các tính năng, hãy chạm và giữ nút hỗ trợ tiếp cận."
"Dùng 2 ngón tay vuốt lên từ cuối màn hình.\n\nĐể chuyển đổi giữa các tính năng, hãy dùng 2 ngón tay vuốt lên và giữ."
"Dùng 3 ngón tay vuốt lên từ cuối màn hình.\n\nĐể chuyển đổi giữa các tính năng, hãy dùng 3 ngón tay vuốt lên và giữ."
"Tùy chọn khác"
"Tìm hiểu thêm về %1$s"
"Giữ phím âm lượng"
"giữ các phím âm lượng"
"Nhấn và giữ cả 2 phím âm lượng"
"Nhấn 3 lần vào màn hình"
"nhấn 3 lần vào màn hình"
"Nhấn nhanh vào màn hình {0,number,integer} lần. Phím tắt này có thể làm chậm thiết bị"
"Nâng cao"
"Nút Hỗ trợ tiếp cận được đặt thành %1$s. Để sử dụng tính năng phóng đại, hãy chạm và giữ nút Hỗ trợ tiếp cận, sau đó chọn độ phóng đại."
"Cử chỉ hỗ trợ tiếp cận này đã được đặt thành %1$s. Để phóng to, hãy dùng 2 ngón tay vuốt từ cuối màn hình lên rồi giữ. Sau đó, chọn tùy chọn phóng to."
"Dùng phím âm lượng làm phím tắt"
"Dịch vụ phím tắt"
"Cài đặt phím tắt"
"Phím tắt từ màn hình khóa"
"Cho phép phím tắt của tính năng hỗ trợ tiếp cận bật từ màn hình khóa. Giữ cả 2 phím âm lượng trong vài giây."
"Nút hỗ trợ tiếp cận"
"Nút và cử chỉ hỗ trợ tiếp cận"
"Sử dụng nút hỗ trợ tiếp cận. Bạn không thể sử dụng cử chỉ này với thao tác bằng 3 nút."
"Truy cập nhanh vào bộ tính năng hỗ trợ tiếp cận"
"Truy cập nhanh vào bộ tính năng hỗ trợ tiếp cận trên màn hình bất kỳ.\n\nĐể bắt đầu, hãy chuyển đến phần cài đặt hỗ trợ tiếp cận rồi chọn một tính năng. Nhấn vào phím tắt rồi chọn nút hỗ trợ tiếp cận.\n\nĐể sử dụng nút hỗ trợ tiếp cận trong thanh điều hướng, hãy chuyển sang thao tác bằng 2 nút hoặc thao tác bằng 3 nút."
"Truy cập nhanh vào bộ tính năng hỗ trợ tiếp cận từ mọi màn hình. \n\nĐể bắt đầu, hãy chuyển đến phần cài đặt hỗ trợ tiếp cận rồi chọn một tính năng. Nhấn vào phím tắt rồi chọn nút hỗ trợ tiếp cận."
"Sử dụng nút hoặc cử chỉ"
"Vị trí"
"Kích thước"
"Làm mờ khi không sử dụng"
"Làm mờ sau vài giây để dễ nhìn thấy màn hình hơn"
"Độ trong suốt khi không sử dụng"
"Trong suốt"
"Không trong suốt"
"Văn bản có độ tương phản cao"
"Tự động cập nhật phóng đại màn hình"
"Cập nhật phóng đại màn hình khi chuyển ứng dụng"
"Kết thúc cuộc gọi bằng nút nguồn"
"Con trỏ chuột lớn"
"Xóa hiệu ứng động"
"Âm thanh đơn âm"
"Kết hợp các kênh khi phát âm thanh"
"Cân bằng âm thanh"
"Trái"
"Phải"
"Mặc định"
"10 giây"
"30 giây"
"1 phút"
"2 phút"
"Thời gian thực hiện hành động (Thời gian chờ của tính năng Hỗ trợ tiếp cận)"
"Thời gian thực hiện hành động"
"Chọn thời lượng hiển thị thông báo yêu cầu bạn thực hiện hành động nhưng chỉ hiển thị tạm thời.\n\nKhông phải tất cả ứng dụng đều hỗ trợ tùy chọn cài đặt này."
"Thời gian chờ cho cử chỉ chạm và giữ"
"Đảo màu"
"Sử dụng tính năng đảo màu"
"Tính năng đảo màu làm cho màn hình chuyển từ sáng thành tối.<br/><br/> Lưu ý: <ol> <li> Tính năng đảo màu cũng chuyển màn hình từ tối thành sáng.</li> <li> Màu sắc trong nội dung nghe nhìn và hình ảnh sẽ thay đổi.</li> <li> Bạn có thể dùng chế độ Giao diện tối để hiển thị nền tối. Chế độ Giao diện tối hoạt động với các ứng dụng được hỗ trợ. Trong khi đó, tính năng đảo màu hoạt động trên tất cả các ứng dụng.</li> </ol>"
"Tự động nhấp (thời gian dừng)"
"Tính năng tự động nhấp hoạt động khi có kết nối với chuột. Bạn có thể đặt con trỏ chuột ở chế độ tự động nhấp khi con trỏ dừng di chuyển trong một khoảng thời gian nhất định."
"Tắt"
"Ngắn"
"0,2 giây"
"Vừa"
"0,6 giây"
"Dài"
"1 giây"
"Tùy chỉnh"
"Ngắn hơn"
"Lâu hơn"
"Thời gian tự động nhấp"
"Cường độ rung và xúc giác"
"Rung khi có thông báo"
"Rung khi đổ chuông"
"Phản hồi khi chạm"
"Sử dụng %1$s"
"Mở %1$s"
"Sử dụng tính năng chỉnh màu"
"Hiển thị phụ đề"
"Chỉ dành cho ứng dụng được hỗ trợ"
"Kích thước và kiểu phụ đề"
"Kích thước văn bản %1$s"
"Tùy chọn khác"
"Chỉ một số ứng dụng hỗ trợ các tùy chọn phụ đề này"
"Nút hỗ trợ tiếp cận"
"dùng 2 ngón tay vuốt từ dưới lên"
"Giữ phím âm lượng"
"Nhấn 3 lần vào màn hình"
"Tiếp tục"
"Thiết bị trợ thính"
"Chưa kết nối thiết bị trợ thính nào"
"Thêm thiết bị trợ thính"
"Để ghép nối máy trợ thính, hãy tìm và nhấn vào thiết bị trên màn hình tiếp theo. Đảm bảo máy trợ thính đang ở chế độ ghép nối."
"%1$s hoạt động"
- %1$d thiết bị trợ thính đã lưu
- %1$d thiết bị trợ thính đã lưu
"Điều chỉnh âm thanh"
"Phím tắt đang bật"
"Đang tắt"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Dịch vụ không hoạt động. Hãy nhấn để xem thông tin."
"Dịch vụ này đang hoạt động không bình thường."
"Phím tắt hỗ trợ tiếp cận"
"Hiển thị trong Cài đặt nhanh"
"Chế độ chỉnh"
"Mù màu xanh lục nhẹ"
"Mù màu đỏ nhẹ"
"Mù màu lam vàng"
"Thang màu xám"
"Đỏ – xanh lục"
"Đỏ – xanh lục"
"Xanh lam – vàng"
"Siêu tối"
"Làm cho màn hình trở nên siêu tối"
"Giảm bớt độ sáng của màn hình xuống dưới độ sáng tối thiểu của điện thoại"
"Giảm bớt độ sáng của màn hình xuống dưới độ sáng tối thiểu của máy tính bảng"
"Giảm bớt độ sáng màn hình để đọc thoải mái hơn.<br/><br/> Tính năng này có thể hữu ích khi: <ol> <li> Độ sáng tối thiểu mặc định của điện thoại vẫn ở mức quá cao</li> <li> Bạn đang dùng điện thoại trong điều kiện thiếu ánh sáng, chẳng hạn như khi trời tối hoặc trong phòng tối trước khi đi ngủ</li> </ol>"
"Giảm bớt độ sáng màn hình để đọc thoải mái hơn.<br/><br/> Chế độ cài đặt này có thể hữu ích khi: <ol> <li> Độ sáng tối thiểu mặc định của máy tính bảng vẫn ở mức quá cao</li> <li> Bạn đang dùng máy tính bảng trong điều kiện thiếu ánh sáng, chẳng hạn như khi trời tối hoặc trong phòng tối trước khi đi ngủ</li> </ol>"
"Cường độ"
"Tối hơn"
"Sáng hơn"
"Tiếp tục sau khi thiết bị khởi động lại"
- Ngắn (%1$s giây)
- Ngắn (%1$s giây)
- Trung bình (%1$s giây)
- Trung bình (%1$s giây)
- Dài (%1$s giây)
- Dài (%1$s giây)
- %1$s giây
- %1$s giây
"Chuông: %1$s, thông báo: %2$s, chạm: %3$s"
"Đổ chuông và thông báo được đặt thành tắt"
"Đổ chuông và thông báo được đặt thành thấp"
"Đổ chuông và thông báo được đặt thành trung bình"
"Độ rung khi đổ chuông và có thông báo được đặt thành cao"
"Đang tắt"
"Thấp"
"Trung bình"
"Cao"
"Cài đặt"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Xem trước"
"Tùy chọn chuẩn"
"Ngôn ngữ"
"Kích thước văn bản"
"Kiểu phụ đề"
"Tùy chọn tùy chỉnh"
"Màu nền"
"Độ mờ của nền"
"Màu của cửa sổ phụ đề"
"Độ mờ của cửa sổ phụ đề"
"Màu văn bản"
"Độ mờ văn bản"
"Màu viền"
"Loại viền"
"Họ phông chữ"
"Phụ đề sẽ trông như thế này"
"Aa"
"Mặc định"
"Màu"
"Mặc định"
"Không có"
"Trắng"
"Xám"
"Đen"
"Đỏ"
"Xanh lục"
"Lam"
"Lục lam"
"Vàng"
"Đỏ tươi"
"Cho phép %1$s có toàn quyền kiểm soát thiết bị của bạn?"
"%1$s cần:"
"Vì ứng dụng đang che khuất yêu cầu cấp quyền, Cài đặt không thể xác minh câu trả lời của bạn."
"Nếu bạn bật %1$s, thiết bị của bạn sẽ không sử dụng khóa màn hình để cải tiến việc mã hóa dữ liệu."
"Vì bạn đã bật dịch vụ hỗ trợ tiếp cận, thiết bị của bạn sẽ không sử dụng khóa màn hình để cải tiến việc mã hóa dữ liệu."
"Vì bật %1$s ảnh hưởng đến mã hóa dữ liệu, bạn cần phải xác nhận hình của mình."
"Vì bật %1$s ảnh hướng đến mã hóa dữ liệu, bạn cần phải xác nhận mã PIN của mình."
"Vì bật %1$s ảnh hưởng đến mã hóa dữ liệu, bạn cần phải xác nhận mật khẩu của mình."
"%1$s đang yêu cầu toàn quyền kiểm soát thiết bị này. Dịch vụ này có thể đọc màn hình và hành động thay mặt cho người dùng có nhu cầu về hỗ trợ tiếp cận. Mức độ kiểm soát này không phù hợp với hầu hết các ứng dụng."
"Bạn chỉ nên cấp toàn quyền kiểm soát cho những ứng dụng trợ giúp mình khi cần hỗ trợ tiếp cận, chứ không nên cấp cho hầu hết các ứng dụng."
"Xem và điều khiển màn hình"
"Dịch vụ này có thể đọc toàn bộ nội dung trên màn hình và hiển thị nội dung trên các ứng dụng khác."
"Xem và thực hiện hành động"
"Dịch vụ này có thể theo dõi các hoạt động tương tác của bạn với một ứng dụng hoặc bộ cảm biến phần cứng, cũng như có thể thay mặt bạn tương tác với các ứng dụng."
"Cho phép"
"Từ chối"
"Dừng"
"Hủy"
"Dừng %1$s?"
"%2$s sẽ dừng khi bạn nhấn %1$s."
"Chưa có dịch vụ nào được cài đặt"
"Không có dịch vụ nào được chọn"
"Không có mô tả nào được cung cấp."
"Cài đặt"
"nhạy cảm với ánh sáng, chứng sợ ánh sáng, giao diện tối, chứng đau nửa đầu, chứng nhức đầu, chế độ đọc, chế độ ban đêm, giảm độ sáng, điểm trắng"
"Dễ sử dụng, dễ truy cập, trợ giúp, hỗ trợ"
"Phóng to cửa sổ, Thu phóng, Phóng to, Thị lực kém, Tăng kích cỡ, làm cho lớn hơn"
"Phụ đề, phụ đề chi tiết, CC, Tạo phụ đề trực tiếp, nặng tai, suy giảm thính lực, chép lời theo thời gian thực bằng máy tính (CART), chuyển lời nói thành văn bản"
"kích thước màn hình, màn hình lớn"
"Độ tương phản cao, thị lực kém, phông chữ đậm, in đậm"
"điều chỉnh màu sắc"
"chuyển sang màn hình tối, chuyển sang màn hình sáng"
"vận động, chuột"
"nặng tai, suy giảm thính lực"
"nặng tai, suy giảm thính lực, phụ đề, Máy chữ điện báo, máy điện báo đánh chữ, tty"
"In"
"Tắt"
- %1$d dịch vụ in đang bật
- 1 dịch vụ in đang bật
- %1$d lệnh in
- 1 lệnh in
"Dịch vụ in"
"Chưa có dịch vụ nào được cài đặt"
"Không tìm thấy máy in"
"Cài đặt"
"Thêm máy in"
"Đang bật"
"Tắt"
"Thêm dịch vụ"
"Thêm máy in"
"Tìm kiếm"
"Đang tìm kiếm máy in"
"Dịch vụ in đã bị tắt"
"Lệnh in"
"Lệnh in"
"Bắt đầu lại"
"Hủy"
"%1$s\n%2$s"
"Đang cấu hình %1$s"
"Đang in %1$s"
"Hủy %1$s"
"Lỗi máy in %1$s"
"Máy in đã chặn %1$s"
"Hiển thị hộp tìm kiếm"
"Ẩn hộp tìm kiếm"
"Thông tin khác về máy in này"
"Pin"
"Cái gì đang sử dụng pin"
"Không có dữ liệu sử dụng pin."
"%1$s - %2$s"
"%1$s còn lại"
"%1$s để tính phí"
"Pin yếu"
"Hạn chế chạy trong nền"
"Cho phép ứng dụng chạy trong nền"
"Ứng dụng không được phép chạy trong nền"
"Không thể hạn chế sử dụng trong nền"
"Giới hạn hoạt động nền?"
"Nếu bạn giới hạn hoạt động nền cho một ứng dụng, ứng dụng đó có thể hoạt động không đúng cách"
"Không thể hạn chế ứng dụng này vì bạn chưa đặt để tối ưu hóa pin.\n\nĐể hạn chế ứng dụng, trước tiên hãy bật tối ưu hóa pin."
"Không hạn chế"
"Tối ưu hóa"
"Bị hạn chế"
"Không hạn chế mức sử dụng pin khi ở chế độ nền. Chế độ này có thể làm tiêu hao nhiều pin hơn."
"Tối ưu hóa dựa trên mức sử dụng của bạn. Bạn nên áp dụng chế độ này cho hầu hết các ứng dụng."
"Hạn chế mức sử dụng pin khi ở chế độ nền. Ứng dụng có thể hoạt động không như mong đợi. Các thông báo có thể bị chậm trễ."
"Việc thay đổi cách dùng pin của một ứng dụng có thể ảnh hưởng đến hiệu suất của ứng dụng đó."
"Ứng dụng này cần có mức sử dụng pin %1$s."
"không hạn chế"
"đã tối ưu hóa"
"Tìm hiểu thêm về các tùy chọn mức sử dụng pin"
"Mức sử dụng màn hình kể từ lần sạc đầy"
"Mức sử dụng pin kể từ lần sạc đầy"
"Lượng thời gian sử dụng màn hình kể từ khi sạc đầy"
"Mức sử dụng thiết bị kể từ lần sạc đầy"
"Sử dụng pin từ khi tháo đầu cắm"
"Sử dụng pin từ khi đặt lại"
"%1$s trong thời lượng pin"
"%1$s từ khi tháo đầu cắm"
"Đang sạc"
"Màn hình bật"
"GPS bật"
"Máy ảnh bật"
"Đèn pin bật"
"Wi‑Fi"
"Không khóa màn hình"
"Tín hiệu mạng di động"
"Thời gian thức của thiết bị"
"Thời gian bật Wi-Fi"
"Thời gian bật Wi‑Fi"
"Mức sử dụng pin"
"Chi tiết lịch sử"
"Mức sử dụng pin"
"Xem mức sử dụng trong 24 giờ qua"
"Xem mức sử dụng từ lần sạc đầy gần nhất"
"Mức sử dụng pin"
"Chi tiết sử dụng"
"Điều chỉnh việc sử dụng nguồn"
"Gói bao gồm"
"Các ứng dụng đang chạy bình thường"
"Điện thoại có mức sử dụng pin bình thường trong nền"
"Máy tính bảng có mức sử dụng pin bình thường trong nền"
"Thiết bị có mức sử dụng pin bình thường trong nền"
"Mức pin yếu"
"Bật Trình tiết kiệm pin để kéo dài thời lượng pin"
"Kéo dài thời lượng pin"
"Bật Trình tiết kiệm pin"
"Bật Trình tiết kiệm pin"
"Pin có thể hết sớm hơn thường lệ"
"Trình tiết kiệm pin đang bật"
"Tìm hiểu thêm về Trình tiết kiệm pin"
"Một số tính năng có thể bị hạn chế"
"Mức sử dụng pin cao"
"Xem các ứng dụng có mức sử dụng pin cao nhất"
"Khả năng sạc tạm thời bị hạn chế"
"Để kéo dài tuổi thọ pin. Tìm hiểu thêm."
"Do bạn đã dùng điện thoại nhiều hơn mức bình thường, nên pin có thể hết sớm hơn thường lệ.\n\nNhững ứng dụng tiêu hao nhiều pin nhất:"
"Do bạn đã dùng máy tính bảng nhiều hơn mức bình thường, nên pin có thể hết sớm hơn thường lệ.\n\nNhững ứng dụng tiêu hao nhiều pin nhất:"
"Do bạn đã dùng thiết bị nhiều hơn mức bình thường, nên pin có thể hết sớm hơn thường lệ.\n\nNhững ứng dụng tiêu hao nhiều pin nhất:"
"Bao gồm hoạt động công suất cao trong nền"
- Hạn chế %1$d ứng dụng
- Hạn chế %1$d ứng dụng
- Đã hạn chế %2$d ứng dụng gần đây
- Đã hạn chế %1$s gần đây
- %2$d dùng nhiều pin trong nền
- %1$s dùng nhiều pin trong nền
- Những ứng dụng này không thể chạy trong nền
- Ứng dụng này không thể chạy trong nền
- Hạn chế %1$d ứng dụng?
- Hạn chế ứng dụng?
"Để tiết kiệm pin, hãy ngăn không cho %1$s sử dụng pin trong nền. Ứng dụng này có thể không hoạt động bình thường và thông báo có thể bị chậm trễ."
"Để tiết kiệm pin, hãy ngăn không cho những ứng dụng này sử dụng pin trong nền. Những ứng dụng bị hạn chế này có thể không hoạt động bình thường và thông báo có thể bị chậm trễ.\n\nSau đây là danh sách các ứng dụng:"
"Để tiết kiệm pin, hãy ngăn không cho những ứng dụng này sử dụng pin trong nền. Những ứng dụng bị hạn chế này có thể không hoạt động bình thường và thông báo có thể bị chậm trễ.\n\nSau đây là danh sách các ứng dụng:\n%1$s."
"Hạn chế"
"Xóa hạn chế?"
"Ứng dụng này có thể sử dụng pin trong nền. Pin có thể hết sớm hơn dự kiến."
"Xóa"
"Hủy"
"Các ứng dụng của bạn đang sử dụng lượng pin ở mức bình thường. Nếu các ứng dụng sử dụng quá nhiều pin, thì điện thoại sẽ đề xuất các hành động mà bạn có thể thực hiện.\n\nBạn luôn có thể bật Trình tiết kiệm pin nếu sắp hết pin."
"Các ứng dụng của bạn đang sử dụng lượng pin ở mức bình thường. Nếu các ứng dụng sử dụng quá nhiều pin, thì máy tính bảng sẽ đề xuất các hành động mà bạn có thể thực hiện.\n\nBạn luôn có thể bật Trình tiết kiệm pin nếu sắp hết pin."
"Các ứng dụng của bạn đang sử dụng lượng pin ở mức bình thường. Nếu các ứng dụng sử dụng quá nhiều pin, thì thiết bị sẽ đề xuất các hành động mà bạn có thể thực hiện.\n\nBạn luôn có thể bật Trình tiết kiệm pin nếu sắp hết pin."
"Trình quản lý pin"
"Tự động quản lý ứng dụng"
"Hạn chế sử dụng pin cho các ứng dụng ít dùng"
"Khi Trình quản lý pin phát hiện thấy các ứng dụng đang tiêu hao pin, bạn có thể hạn chế những ứng dụng này. Các ứng dụng bị hạn chế có thể không hoạt động bình thường và thông báo có thể bị chậm trễ."
"Ứng dụng bị hạn chế"
- Giới hạn mức sử dụng pin đối với ứng dụng %1$d
- Giới hạn mức sử dụng pin đối với ứng dụng %1$d
"Đã hạn chế %1$s"
"Những ứng dụng này bị hạn chế sử dụng pin trong nền nên có thể không hoạt động như mong đợi và thông báo có thể bị chậm trễ."
"Sử dụng Trình quản lý pin"
"Phát hiện khi ứng dụng tiêu hao pin"
"Phát hiện thời điểm các ứng dụng làm tiêu hao pin"
"Tắt"
- Đã hạn chế %1$d ứng dụng
- Đã hạn chế %1$d ứng dụng
"^1"" ""%"""
"Đã xảy ra sự cố khi đọc dung lượng pin."
"Nhấn để tìm hiểu thêm về lỗi này"
"Dừng ứng dụng?"
"Điện thoại của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục để điện thoại ở chế độ bật.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng ứng dụng.\n\nNếu sự cố này vẫn tiếp diễn, có thể bạn cần phải gỡ cài đặt ứng dụng để cải thiện hiệu suất pin."
"Máy tính bảng của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục để máy tính bảng ở chế độ bật.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng ứng dụng.\n\nNếu sự cố này vẫn tiếp diễn, có thể bạn cần phải gỡ cài đặt ứng dụng để cải thiện hiệu suất pin."
"Thiết bị của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục để thiết bị ở chế độ bật.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng ứng dụng.\n\nNếu sự cố này vẫn tiếp diễn, có thể bạn cần phải gỡ cài đặt ứng dụng để cải thiện hiệu suất pin."
"Điện thoại của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục để điện thoại ở chế độ bật.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng %1$s.\n\nNếu sự cố này vẫn tiếp diễn, có thể bạn cần phải gỡ cài đặt ứng dụng để cải thiện hiệu suất pin."
"Máy tính bảng của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục để máy tính bảng ở chế độ bật.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng %1$s.\n\nNếu sự cố này vẫn tiếp diễn, có thể bạn cần phải gỡ cài đặt ứng dụng để cải thiện hiệu suất pin."
"Thiết bị của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục để thiết bị ở chế độ bật.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng %1$s.\n\nNếu sự cố này vẫn tiếp diễn, có thể bạn cần phải gỡ cài đặt ứng dụng để cải thiện hiệu suất pin."
"Dừng ứng dụng"
"Tắt sử dụng trong nền và dừng ứng dụng?"
"Điện thoại của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục bật điện thoại của bạn.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng %1$s và không cho ứng dụng này chạy trong nền."
"Máy tính bảng của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục bật máy tính bảng của bạn.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng %1$s và không cho ứng dụng này chạy trong nền."
"Thiết bị của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục bật thiết bị của bạn.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể dừng %1$s và không cho ứng dụng này chạy trong nền."
"Tắt"
"Tắt vị trí?"
"Điện thoại của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục yêu cầu vị trí của bạn khi bạn không sử dụng ứng dụng.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể tắt vị trí cho ứng dụng này."
"Máy tính bảng của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục yêu cầu vị trí của bạn khi bạn không sử dụng ứng dụng.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể tắt vị trí cho ứng dụng này."
"Thiết bị của bạn không thể quản lý pin bình thường vì %1$s liên tục yêu cầu vị trí của bạn khi bạn không sử dụng ứng dụng.\n\nĐể khắc phục sự cố này, bạn có thể tắt vị trí cho ứng dụng này."
"Tắt"
"Màn hình"
"Đèn pin"
"Máy ảnh"
"Wi‑Fi"
"Bluetooth"
"Mạng di động ở chế độ chờ"
"Cuộc gọi thoại"
"Máy tính bảng ở chế độ rảnh"
"Điện thoại ở chế độ rảnh"
"Khác"
"Vượt mức"
"CPU tổng"
"Nền trước CPU"
"Không khóa màn hình"
"GPS"
"Đang chạy Wi-Fi"
"Máy tính bảng"
"Điện thoại"
"Gói di động đã gửi"
"Gói di động đã nhận"
"Radio di động đang hoạt động"
"Gói Wi-Fi đã gửi"
"Gói Wi-Fi đã nhận"
"Âm thanh"
"Video"
"Máy ảnh"
"Đèn pin"
"Thời gian bật"
"Thời gian không có tín hiệu"
"Tổng công suất pin"
"Mức sử dụng nguồn theo tính toán"
"Mức sử dụng nguồn thực tế"
"Buộc dừng"
"Thông tin ứng dụng"
"Cài đặt ứng dụng"
"Cài đặt màn hình"
"Cài đặt Wi‑Fi"
"Cài đặt Bluetooth"
"Pin được các cuộc gọi thoại sử dụng"
"Pin được sử dụng khi máy tính bảng ở chế độ rảnh"
"Pin được sử dụng khi điện thoại ở chế độ rảnh"
"Pin được vô tuyến tế bào sử dụng"
"Chuyển sang chế độ trên máy bay để tiết kiệm pin trong khu vực không có phủ sóng điện thoại di động"
"Lượng pin đèn pin tiêu thụ"
"Lượng pin máy ảnh đã sử dụng"
"Pin được màn hình và đèn nền sử dụng"
"Giảm độ sáng màn hình và/hoặc thời gian chờ khóa màn hình"
"Pin được Wi‑Fi sử dụng"
"Tắt Wi‑Fi khi không sử dụng hoặc khi không có Wi‑Fi"
"Pin do Bluetooth sử dụng"
"Tắt Bluetooth khi không sử dụng"
"Thử kết nối tới thiết bị Bluetooth khác"
"Pin do ứng dụng sử dụng"
"Dừng hoặc gỡ cài đặt ứng dụng"
"Chọn chế độ tiết kiệm pin"
"Ứng dụng có thể cung cấp các cài đặt để giảm mức sử dụng pin"
"Pin do người dùng sử dụng"
"Mức sử dụng nguồn chênh lệch"
"Mức sử dụng pin là mức sử dụng nguồn ước tính và không bao gồm mọi nguồn sử dụng pin. Chênh lệch chính là sự khác biệt giữa mức sử dụng nguồn ước tính và mức pin tiêu hao thực sự theo quan sát."
"Sử dụng nguồn vượt mức"
"%d mAh"
"Đã dùng ^1"
"Hoạt động trong ^1"
"Thời gian sử dụng màn hình ^1"
"%1$s được sử dụng bởi %2$s"
"%1$s trong tổng số thời lượng pin"
"Chi tiết từ lần sạc đầy gần đây nhất"
"Lần sạc đầy gần đây nhất"
"Thời lượng dùng pin sạc đầy"
"Dữ liệu về mức sử dụng pin chỉ mang tính tương đối và có thể thay đổi tùy theo mức sử dụng."
"Khi sử dụng liên tục"
"Khi ở chế độ nền"
"Mức sử dụng pin"
"Kể từ lúc sạc đầy"
"Quản lý mức sử dụng pin"
"Tổng cộng ^1 • ^2 ở chế độ nền\nkể từ lần sạc đầy gần đây nhất"
"Tổng cộng ^1 • ^2 ở chế độ nền\ntrong 24 giờ qua"
"Tổng ^1 • ^2 ở chế độ nền\ntrong khoảng thời gian ^3"
"Tổng cộng chưa đến 1 phút kể từ lần sạc gần đây nhất"
"Tổng cộng chưa đến 1 phút trong 24 giờ qua"
"Tổng chưa đến 1 phút trong khoảng thời gian ^1"
"Ở chế độ nền chưa đến 1 phút kể từ lần sạc gần đây nhất"
"Ở chế độ nền chưa đến 1 phút trong 24 giờ qua"
"Ở chế độ nền chưa đến 1 phút trong khoảng thời gian ^1"
"Tổng cộng ^1 kể từ lần sạc đầy gần đây nhất"
"Tổng cộng ^1 trong 24 giờ qua"
"Tổng ^1 trong khoảng thời gian ^2"
"^1 ở chế độ nền kể từ lần sạc đầy gần nhất"
"^1 ở chế độ nền trong 24 giờ qua"
"^1 ở chế độ nền trong khoảng thời gian ^2"
"Tổng cộng ^1 • ở chế độ nền chưa đến 1 phút\nkể từ lần sạc đầy gần đây nhất"
"Tổng cộng ^1 • ở chế độ nền chưa đến 1 phút\ntrong 24 giờ qua"
"Tổng ^1 • ở chế độ nền chưa đến 1 phút\ntrong khoảng thời gian ^2"
"Không sử dụng pin kể từ lần sạc đầy gần đây nhất"
"Không sử dụng pin trong 24 giờ qua"
"Thời lượng pin còn lại ước tính là dựa trên mức sử dụng thiết bị"
"Thời gian còn lại ước tính"
"Cho tới khi được sạc đầy"
"Thời gian ước tính có thể thay đổi tùy theo mức sử dụng"
"%1$s từ khi tháo đầu cắm"
"Trong khi tháo đầu cắm lần cuối cho %1$s"
"Tổng số sử dụng"
"Làm mới"
"Máy chủ phương tiện"
"Tối ưu hóa ứng dụng"
"Trình tiết kiệm pin"
"Tự động bật"
"Chưa có lịch biểu nào"
"Dựa trên thói quen của bạn"
"Sẽ bật dựa trên quy trình của bạn"
"Dựa trên mức phần trăm pin"
"Nếu pin có khả năng hết trước lần sạc thông thường tiếp theo, hệ thống sẽ bật Trình tiết kiệm pin."
"Sẽ bật khi pin ở mức %1$s"
"Đặt lịch biểu"
"Kéo dài thời lượng pin"
"Tắt khi sạc đầy"
"Trình tiết kiệm pin sẽ tắt khi điện thoại sạc được hơn ^1%"
"Trình tiết kiệm pin sẽ tắt khi máy tính bảng sạc được hơn ^1%"
"Trình tiết kiệm pin sẽ tắt khi thiết bị sạc được hơn ^1%"
"Bật"
"Sử dụng Trình tiết kiệm pin"
"Tự động bật"
"Không bao giờ"
"ở mức %1$s pin"
"Phần trăm pin"
"Hiện số phần trăm pin trên thanh trạng thái"
"Mức pin trong 24 giờ qua"
"Mức sử dụng pin của ứng dụng trong 24 giờ qua"
"Mức sử dụng pin của hệ thống trong 24 giờ qua"
"Mức sử dụng pin của hệ thống trong %s"
"Mức sử dụng pin của ứng dụng trong %s"
"sáng"
"chiều"
"Tổng: chưa đến 1 phút"
"Ở chế độ nền: chưa đến 1 phút"
"Tổng: %s"
"Ở chế độ nền: %s"
"Dữ liệu về mức sử dụng pin chỉ mang tính tương đối và không đo lường mức sử dụng khi điện thoại đang sạc"
"Bạn sẽ thấy dữ liệu về mức sử dụng pin sau khi dùng điện thoại trong một vài giờ"
"Biểu đồ mức sử dụng pin"
"Số liệu thống kê về quy trình"
"Số liệu thống kê chi tiết về các quy trình đang chạy"
"Mức sử dụng bộ nhớ"
"Đã dùng %1$s/%2$s trong %3$s qua"
"Đã dùng %1$s RAM trong %2$s"
"Nền"
"Nền trước"
"Đã lưu trong bộ nhớ Cache"
"Hệ điều hành Android"
"Gốc"
"Kernel"
"Z-Ram"
"Bộ nhớ đệm"
"Sử dụng RAM"
"Sử dụng RAM (nền)"
"Thời gian chạy"
"Quá trình"
"Dịch vụ"
"Thời lượng"
"Chi tiết bộ nhớ"
"3 giờ"
"6 giờ"
"12 giờ"
"1 ngày"
"Hiển thị hệ thống"
"Ẩn hệ thống"
"Hiển thị phần trăm"
"Sử dụng Uss"
"Kiểu trạng thái"
"Nền"
"Nền trước"
"Đã lưu trong bộ nhớ Cache"
"Nhập liệu bằng giọng nói & đầu ra bằng giọng nói"
"Cài đặt nhập liệu bằng giọng nói & đầu ra bằng giọng nói"
"Tìm kiếm bằng giọng nói"
"Bàn phím Android"
"Cài đặt nhập bằng giọng nói"
"Nhập bằng giọng nói"
"Dịch vụ nhập bằng giọng nói"
"Tương tác và từ nóng đầy đủ"
"Lời nói thành văn bản đơn giản"
"Dịch vụ nhập bằng giọng nói này có thể thực hiện theo dõi bằng giọng nói luôn bật và kiểm soát các ứng dụng hỗ trợ giọng nói thay mặt cho bạn. Dịch vụ này đến từ %s. Cho phép sử dụng dịch vụ này?"
"Công cụ ưu tiên"
"Cài đặt công cụ"
"Tốc độ lời nói và cao độ"
"Công cụ"
"Giọng nói"
"Ngôn ngữ nói"
"Cài đặt giọng nói"
"Tiếp tục truy cập ứng dụng %s để cài đặt giọng nói"
"Mở ứng dụng"
"Hủy"
"Đặt lại"
"Phát"
"VPN"
"Không an toàn"
"%d không an toàn"
"%d không an toàn"
"Kết nối thích ứng"
"Tăng thời lượng pin và cải thiện hiệu suất thiết bị bằng cách tự động quản lý các kết nối mạng"
"Bật"
"Tắt"
"Vùng lưu trữ thông tin xác thực"
"Cài đặt chứng chỉ"
"Cài đặt chứng chỉ từ bộ nhớ"
"Cài đặt chứng chỉ từ thẻ SD"
"Xóa thông tin xác thực"
"Xóa tất cả chứng chỉ"
"Thông tin xác thực tin cậy"
"Hiện chứng chỉ CA tin cậy"
"Thông tin xác thực người dùng"
"Xem và sửa đổi thông tin xác thực đã lưu trữ"
"Nâng cao"
"Không có thông tin đăng nhập cho người dùng này"
"Đã cài đặt cho VPN và ứng dụng"
"Đã cài đặt cho Wi-Fi"
"Xóa tất cả nội dung?"
"Bộ nhớ thông tin xác thực đã bị xóa."
"Ko thể xóa b.nhớ t.tin x.thực."
"ƯD có quyền tr.cập s.dụng"
"Chứng chỉ CA"
"Chứng chỉ người dùng ứng dụng và VPN"
"Chứng chỉ Wi‑Fi"
"Dữ liệu của bạn sẽ không ở chế độ riêng tư"
"Các trang web, ứng dụng và mạng riêng ảo (VPN) sẽ dùng chứng chỉ CA để mã hóa. Bạn chỉ nên cài đặt các chứng chỉ CA của tổ chức mà bạn tin cậy. \n\nNếu bạn cài đặt một chứng chỉ CA, thì chủ sở hữu của chứng chỉ đó có thể truy cập vào dữ liệu của bạn (chẳng hạn như mật khẩu hoặc thông tin thẻ tín dụng) trên các trang web mà bạn truy cập hoặc các ứng dụng mà bạn dùng – ngay cả khi dữ liệu của bạn đã được mã hóa."
"Không cài đặt"
"Vẫn cài đặt"
"Chưa cài đặt chứng chỉ"
"Cho phép ""^1"" cài đặt các chứng chỉ trên thiết bị này?"
"Các chứng chỉ này sẽ xác minh danh tính của bạn bằng cách chia sẻ mã nhận dạng duy nhất của thiết bị mà bạn dùng với các ứng dụng và URL ở bên dưới"
"Không cho phép"
"Cho phép"
"Hiển thị thêm"
"Ứng dụng quản lý chứng chỉ"
"Không có"
"Các chứng chỉ sẽ xác minh danh tính của bạn khi bạn dùng các ứng dụng và URL ở bên dưới"
"Gỡ cài đặt các chứng chỉ"
"Xóa ứng dụng"
"Xóa ứng dụng này?"
"Ứng dụng này sẽ không quản lý các chứng chỉ nhưng sẽ vẫn còn trên thiết bị của bạn. Mọi chứng chỉ do ứng dụng này cài đặt sẽ bị gỡ cài đặt."
- %d URL
- %d URL
"Tín hiệu quay số khẩn cấp"
"Đặt chế độ khi cuộc gọi khẩn cấp được thực hiện"
"Sao lưu"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Sao lưu & khôi phục"
"Dữ liệu cá nhân"
"Sao lưu dữ liệu của tôi"
"Sao lưu dữ liệu ứng dụng, mật khẩu Wi-Fi và các cài đặt khác vào máy chủ Google"
"Tài khoản sao lưu"
"Quản lý tài khoản sao lưu"
"Bao gồm dữ liệu ứng dụng"
"Tự động khôi phục"
"Khi bạn cài đặt lại một ứng dụng, hệ thống sẽ khôi phục dữ liệu và các tùy chọn cài đặt đã sao lưu"
"Dịch vụ sao lưu không hoạt động"
"Hiện không có tài khoản nào lưu trữ dữ liệu được sao lưu"
"Dừng sao lưu mật khẩu Wi-Fi, dấu trang, các cài đặt khác và dữ liệu ứng dụng của bạn đồng thời xóa tất cả bản sao trên các máy chủ Google?"
"Dừng sao lưu dữ liệu thiết bị (chẳng hạn như mật khẩu Wi-Fi và lịch sử cuộc gọi) và dữ liệu ứng dụng (chẳng hạn như cài đặt và tệp được ứng dụng lưu trữ), đồng thời xóa tất cả các bản sao trên máy chủ từ xa?"
"Tự động sao lưu từ xa dữ liệu của thiết bị (chẳng hạn như mật khẩu Wi-Fi và lịch sử cuộc gọi) cũng như dữ liệu ứng dụng (chẳng hạn như các cài đặt và các tệp được ứng dụng lưu trữ).\n\nKhi bạn bật tính năng sao lưu tự động, dữ liệu ứng dụng và thiết bị được lưu từ xa theo định kỳ. Dữ liệu ứng dụng có thể là bất kỳ dữ liệu nào mà ứng dụng đã lưu (dựa trên cài đặt của nhà phát triển), bao gồm dữ liệu nhạy cảm có thể có như danh bạ, tin nhắn và ảnh."
"Cài đặt quản trị viên thiết bị"
"Ứng dụng quản trị thiết bị"
"Hủy kích hoạt ứng dụng quản trị thiết bị này"
"Gỡ cài đặt ứng dụng"
"Hủy kích hoạt và gỡ cài đặt"
"Ứng dụng quản trị thiết bị"
"Không có ứng dụng quản trị thiết bị nào"
"Không có tác nhân tin cậy nào"
"Kích hoạt ứng dụng quản trị thiết bị?"
"Kích hoạt ứng dụng quản trị thiết bị này"
"Quản trị viên thiết bị"
"Khi bạn kích hoạt ứng dụng quản trị này, ứng dụng %1$s sẽ có thể thực hiện các thao tác sau:"
"%1$s sẽ quản lý và giám sát thiết bị này."
"Ứng dụng quản trị này đang hoạt động và cho phép ứng dụng %1$s thực hiện các thao tác sau:"
"Kích hoạt Trình quản lý hồ sơ?"
"Cho phép giám sát?"
"Bằng cách tiếp tục, người dùng sẽ được quản lý bởi quản trị viên của bạn, người này cũng có thể lưu trữ dữ liệu được liên kết, ngoài thông tin cá nhân của bạn. \n\nQuản trị viên của bạn có thể giám sát và quản lý cài đặt, quyền truy cập, ứng dụng và dữ liệu được liên kết với người dùng này, bao gồm cả hoạt động mạng và thông tin vị trí của thiết bị."
"Các tùy chọn khác đã bị quản trị viên của bạn tắt"
"Tìm hiểu thêm"
"Nhật ký thông báo"
"Nhật ký thông báo"
"24 giờ qua"
"Đã tạm ẩn"
"Đã đóng gần đây"
- %d thông báo
- %d thông báo
"Nhạc chuông và rung khi gọi"
"Chi tiết mạng"
"Đồng bộ hóa đã được bật"
"Đồng bộ hóa đã bị tắt"
"Đang đồng bộ hóa"
"Lỗi đồng bộ hóa"
"Đồng bộ hóa không thành công"
"Đồng bộ hóa hoạt động"
"Đồng bộ hóa"
"Tính năng đồng bộ hóa hiện đang gặp sự cố. Tính năng này sẽ sớm hoạt động trở lại."
"Thêm tài khoản"
"Hiện chưa có hồ sơ công việc"
"Hồ sơ công việc"
"Do tổ chức của bạn quản lý"
"Ứng dụng và thông báo đang tắt"
"Xóa hồ sơ công việc"
"Dữ liệu nền"
"Ứng dụng có thể đ.bộ hóa, gửi & nhận dữ liệu bất kỳ lúc nào"
"Tắt dữ liệu nền?"
"Tắt dữ liệu nền sẽ kéo dài tuổi thọ pin và giảm mức sử dụng dữ liệu. Một số ứng dụng vẫn có thể sử dụng kết nối dữ liệu nền."
"Tự động đồng bộ hóa dữ liệu ứng dụng"
"Tính năng đồng bộ hóa đang BẬT"
"Tính năng đồng bộ hóa đang TẮT"
"Lỗi đồng bộ hóa"
"Đồng bộ hóa lần cuối %1$s"
"Đang đồng bộ hóa..."
"Sao lưu cài đặt"
"Sao lưu cài đặt của tôi"
"Đồng bộ hóa ngay bây giờ"
"Hủy đồng bộ hóa"
"Nhấn để đồng bộ hóa ngay
%1$s"
"Gmail"
"Lịch"
"Danh bạ"
"Chào mừng bạn đến với Google sync!"\n"Một giải pháp đồng bộ hóa dữ liệu của Google cho phép quyền truy cập danh bạ, các cuộc hẹn và hơn thế nữa cho dù bạn ở đâu."
"Cài đặt đồng bộ hóa ứng dụng"
"Dữ liệu & đồng bộ hóa"
"Thay đổi mật khẩu"
"Cài đặt tài khoản"
"Xóa tài khoản"
"Thêm tài khoản"
"Xóa tài khoản?"
"Nếu bạn xóa tài khoản này, tất cả thư, danh bạ và dữ liệu khác có liên quan sẽ bị xóa khỏi máy tính bảng!"
"Nếu bạn xóa tài khoản này, tất cả thư, danh bạ và dữ liệu khác có liên quan sẽ bị xóa khỏi điện thoại!"
"Nếu bạn xóa tài khoản này, tất cả thư, danh bạ và dữ liệu khác có liên quan sẽ bị xóa khỏi thiết bị!"
"Quản trị viên của bạn không cho phép thực hiện thay đổi này"
"Không thể đồng bộ hóa theo cách thủ công"
"Đồng bộ hóa cho mục này hiện đã bị vô hiệu hóa. Để thay đổi cài đặt này, hãy tạm thời bật dữ liệu nền và đồng bộ hóa tự động."
"Để bắt đầu sử dụng thiết bị Android, hãy nhập mật khẩu của bạn"
"Để bắt đầu sử dụng thiết bị Android, hãy nhập mã PIN của bạn"
"Để bắt đầu sử dụng thiết bị Android, hãy vẽ hình mẫu của bạn"
"Hình mở khóa không chính xác"
"Mật khẩu sai"
"Mã PIN sai"
"Đang kiểm tra…"
"Đang khởi động Android…"
"Xóa"
"Tệp khác"
"đã chọn %1$d trong tổng số %2$d"
"%1$s trong tổng số %2$s"
"Chọn tất cả"
"Mức sử dụng dữ liệu"
"Dữ liệu di động và Wi‑Fi"
"Cách tính dữ liệu của nhà mạng có thể khác với thiết bị của bạn."
"Sử dụng ứng dụng"
"THÔNG TIN ỨNG DỤNG"
"Dữ liệu di động"
"Đặt hạn mức dữ liệu"
"Chu kỳ sử dụng dữ liệu"
"Sử dụng ứng dụng"
"Chuyển vùng dữ liệu"
"Hạn chế dữ liệu nền"
"Cho phép dữ liệu nền"
"Sử dụng 4G riêng biệt"
"Hiển thị Wi-Fi"
"Ẩn Wi‑Fi"
"Hiển thị t.tin sử dụng Ethernet"
"Ẩn mức sử dụng Ethernet"
"Hạn chế của mạng"
"Tự động đồng bộ hóa dữ liệu"
"Thẻ SIM"
"Tạm dừng khi đạt giới hạn"
"Tự động đồng bộ hóa dữ liệu"
"Tự động đồng bộ hóa dữ liệu cá nhân"
"Tự động đồng bộ hóa dữ liệu công việc"
"Thay đổi chu kỳ..."
"Ngày trong tháng để đặt lại chu kỳ sử dụng dữ liệu:"
"Không ứng dụng nào sử dụng dữ liệu lúc này."
"Trên nền"
"Dưới nền"
"bị hạn chế"
"Tắt dữ liệu di động?"
"Đặt hạn mức dữ liệu di động"
"Đặt hạn mức dữ liệu 4G"
"Đặt hạn mức dữ liệu 2G-3G"
"Hạn mức dữ liệu Wi‑Fi"
"Wi‑Fi"
"Ethernet"
"Di động"
"4G"
"2G-3G"
"Di động"
"0 mạng"
"Dữ liệu di động"
"Dữ liệu 2G-3G"
"4G dữ liệu"
"Chuyển vùng"
"Nền trước:"
"Nền:"
"Cài đặt ứng dụng"
"Dữ liệu nền"
"Cho phép sử dụng dữ liệu di động trong nền"
"Để giới hạn dữ liệu nền cho ứng dụng này, trước tiên hãy đặt giới hạn dữ liệu di động."
"Giới hạn dữ liệu nền?"
"Tính năng này có thể khiến ứng dụng phụ thuộc vào dữ liệu nền ngừng hoạt động chỉ khi có mạng di động.\n\nBạn có thể tìm thấy biện pháp kiểm soát mức sử dụng dữ liệu thích hợp khác trong các cài đặt có trong ứng dụng."
"Chỉ có thể giới hạn dữ liệu nền khi bạn đặt giới hạn dữ liệu di động."
"Bật tự động đồng bộ hóa dữ liệu?"
"Mọi thay đổi bạn thực hiện đối với các tài khoản trên web sẽ được tự động sao chép máy tính bảng.\n\nMột số tài khoản cũng có thể tự động sao chép mọi thay đổi bạn thực hiện trên máy tính bảng lên web. Đây là cách hoạt động của Tài khoản Google."
"Mọi thay đổi bạn thực hiện đối với các tài khoản trên web sẽ được tự động sao chép vào điện thoại.\n\nMột số tài khoản cũng có thể tự động sao chép mọi thay đổi bạn thực hiện trên điện thoại lên web. Đây là cách hoạt động của Tài khoản Google."
"Tắt tự động đồng bộ hóa dữ liệu?"
"Việc này sẽ bảo toàn mức sử dụng dữ liệu và pin, tuy nhiên, bạn sẽ cần phải đồng bộ hóa từng tài khoản theo cách thủ công để thu thập thông tin gần đây. Ngoài ra, bạn sẽ không nhận được thông báo khi có bản cập nhật."
"Ngày đặt lại chu kỳ sử dụng"
"Ngày của từng tháng:"
"Đặt"
"Đặt cảnh báo mức sử dụng dữ liệu"
"Đặt hạn mức sử dụng dữ liệu"
"Giới hạn mức sử dụng dữ liệu"
"Máy tính bảng của bạn sẽ tắt dữ liệu di động khi đạt đến giới hạn bạn đặt.\n\nDo việc sử dụng dữ liệu được máy tính bảng của bạn tính và nhà cung cấp dịch vụ có thể tính mức sử dụng khác nhau nên hãy xem xét việc đặt giới hạn vừa phải."
"Điện thoại sẽ tắt dữ liệu di động khi đạt đến hạn mức mà bạn đã đặt.\n\nMức sử dụng dữ liệu do điện thoại tính toán, nhà mạng có thể có cách tính khác. Vì vậy, hãy cân nhắc đặt hạn mức dữ liệu ở mức hợp lý."
"Giới hạn dữ liệu nền?"
"Nếu bạn hạn chế dữ liệu di động nền thì một số ứng dụng và dịch vụ sẽ không hoạt động trừ khi bạn kết nối với Wi-Fi."
"Nếu bạn hạn chế dữ liệu di động nền thì một số ứng dụng và dịch vụ sẽ không hoạt động trừ khi bạn kết nối với Wi‑Fi.\n\nCài đặt này ảnh hưởng đến tất cả người dùng trên máy tính bảng này."
"Nếu bạn hạn chế dữ liệu di động nền thì một số ứng dụng và dịch vụ sẽ không hoạt động trừ khi bạn kết nối với Wi‑Fi.\n\nCài đặt này ảnh hưởng đến tất cả người dùng trên điện thoại này."
"^1"" ""^2"\n"cảnh báo"
"^1"" ""^2"\n"giới hạn"
"Ứng dụng đã xóa"
"Ứng dụng và người dùng bị xóa"
"Đã nhận %1$s, đã gửi %2$s"
"%2$s: khoảng %1$s đã được sử dụng."
"%2$s: khoảng %1$s đã được sử dụng, giá trị này được máy tính bảng của bạn đo. Việc tính mức sử dụng dữ liệu của nhà cung cấp dịch vụ của bạn có thể khác nhau."
"%2$s: khoảng %1$s đã được sử dụng, giá trị này được điện thoại của bạn đo. Việc tính mức sử dụng dữ liệu của nhà cung cấp dịch vụ của bạn có thể khác nhau."
"Hạn chế của mạng"
"Mạng có đo lượng dữ liệu được coi như mạng di động khi dữ liệu nền bị hạn chế. Các ứng dụng có thể cảnh báo trước khi sử dụng các mạng này để tải xuống dung lượng lớn."
"Mạng di động"
"Mạng Wi‑Fi có đo lượng dữ liệu"
"Để chọn mạng có đo lượng dữ liệu, hãy bật Wi‑Fi."
"Tự động"
"Mức sử dụng mạng"
"Đo lượng dữ liệu"
"Không đo lượng dữ liệu"
"Cách tính dữ liệu của nhà mạng có thể khác với thiết bị của bạn."
"Cuộc gọi khẩn cấp"
"Quay lại cuộc gọi"
"Tên"
"Loại"
"Địa chỉ máy chủ"
"Mã hóa PPP (MPPE)"
"Bảo mật L2TP"
"Số nhận dạng IPSec"
"Khóa chia sẻ trước IPSec"
"Chứng chỉ người dùng IPSec"
"Chứng chỉ IPSec CA"
"Chứng chỉ máy chủ IPSec"
"Hiện tùy chọn nâng cao"
"Miền tìm kiếm DNS"
"Máy chủ DNS (ví dụ: 8.8.8.8)"
"Các tuyến chuyển tiếp (vd: 10.0.0.0/8)"
"Tên người dùng"
"Mật khẩu"
"Lưu thông tin tài khoản"
"(không được sử dụng)"
"(không xác minh máy chủ)"
"(đã nhận từ máy chủ)"
"Loại VPN này không thể duy trì kết nối mọi lúc"
"VPN luôn bật chỉ hỗ trợ địa chỉ máy chủ dạng số"
"Máy chủ DNS phải được chỉ định cho VPN luôn bật"
"Địa chỉ máy chủ DNS phải có dạng số cho VPN luôn bật"
"Thông tin đã nhập không hỗ trợ tính năng VPN luôn bật"
"Hủy"
"Loại bỏ"
"Lưu"
"Kết nối"
"Thay thế"
"Chỉnh sửa cấu hình VPN"
"Xóa"
"Kết nối với %s"
"Ngắt kết nối VPN này?"
"Ngắt kết nối"
"Phiên bản"
"Xóa VPN"
"Thay thế VPN hiện có?"
"Đặt VPN luôn bật?"
"Khi bật cài đặt này, bạn sẽ không thể kết nối Internet cho đến khi VPN kết nối thành công"
"VPN hiện có sẽ được thay thế và bạn sẽ không thể kết nối Internet cho đến khi VPN kết nối thành công"
"Bạn đã kết nối với một VPN luôn bật. Nếu bạn kết nối với một VPN khác, VPN hiện có của bạn sẽ bị thay thế và chế độ luôn bật sẽ tắt."
"Bạn đã kết nối với một VPN. Nếu bạn kết nối với một VPN khác, VPN hiện có của bạn sẽ bị thay thế."
"Bật"
"%1$s không thể kết nối"
"Ứng dụng này không hỗ trợ VPN luôn bật"
"VPN"
"Thêm cấu hình VPN"
"Chỉnh sửa cấu hình"
"Xóa cấu hình"
"VPN luôn bật"
"Chưa thêm VPN nào"
"Luôn kết nối với VPN mọi lúc"
"Không được ứng dụng này hỗ trợ"
"Luôn bật"
"Không an toàn"
"Chặn các đường kết nối không qua VPN"
"Yêu cầu kết nối VPN?"
"Không an toàn. Hãy cập nhật lên VPN IKEv2"
"Chọn một cấu hình VPN để luôn giữ kết nối. Lưu lượng truy cập mạng sẽ chỉ được cho phép khi kết nối với VPN này."
"Không có"
"VPN luôn bật yêu cầu có địa chỉ IP cho cả máy chủ và DNS."
"Không có kết nối mạng. Vui lòng thử lại sau."
"Đã ngắt kết nối khỏi VPN"
"Không có"
"Thiếu chứng chỉ. Hãy thử chỉnh sửa hồ sơ."
"Hệ thống"
"Người dùng"
"Tắt"
"Bật"
"Gỡ cài đặt"
"Độ tin cậy"
"Bật chứng chỉ CA hệ thống?"
"Tắt chứng chỉ CA hệ thống?"
"Xóa vĩnh viễn chứng chỉ CA người dùng?"
"Mục nhập này chứa:"
"một khóa người dùng"
"một chứng chỉ người dùng"
"một chứng chỉ CA"
"%d chứng chỉ CA"
"Chi tiết về thông tin xác thực"
"Đã xóa thông tin xác thực: %s"
"Không có thông tin xác thực người dùng nào được cài đặt"
"Kiểm tra chính tả"
"Trình kiểm tra chính tả cho công việc"
"Nhập mật khẩu hiện tại cho sao lưu toàn bộ vào đây"
"Nhập mật khẩu mới cho sao lưu toàn bộ vào đây"
"Nhập lại mật khẩu mới cho sao lưu toàn bộ vào đây"
"Đặt mật khẩu sao lưu"
"Hủy"
"Bản cập nhật hệ thống bổ sung"
"Mạng có thể được giám sát"
"Xong"
- Tin tưởng hoặc xóa chứng chỉ
- Tin tưởng hoặc xóa chứng chỉ
- %s đã cài đặt các tổ chức phát hành chứng chỉ trên thiết bị của bạn, chứng chỉ đó có thể cho phép tổ chức này giám sát hoạt động trên mạng của thiết bị, bao gồm email, ứng dụng và trang web bảo mật.\n\nĐể biết thêm thông tin về các chứng chỉ này, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
- %s đã cài đặt tổ chức phát hành chứng chỉ trên thiết bị của bạn, chứng chỉ đó có thể cho phép tổ chức này giám sát hoạt động trên mạng của thiết bị, bao gồm email, ứng dụng và trang web bảo mật.\n\nĐể biết thêm thông tin về chứng chỉ này, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
- %s đã cài đặt tổ chức phát hành chứng chỉ cho hồ sơ công việc của bạn, chứng chỉ đó có thể cho phép tổ chức này giám sát hoạt động trên mạng công việc, bao gồm email, ứng dụng và trang web bảo mật.\n\nĐể biết thêm thông tin về các chứng chỉ này, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
- %s đã cài đặt tổ chức phát hành chứng chỉ cho hồ sơ công việc của bạn, chứng chỉ đó có thể cho phép tổ chức này giám sát hoạt động trên mạng công việc, bao gồm email, ứng dụng và trang web bảo mật.\n\nĐể biết thêm thông tin về chứng chỉ này, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn.
"Một bên thứ ba có thể đang theo dõi hoạt động mạng của bạn, bao gồm email, ứng dụng và các trang web bảo mật.\n\nĐiều này có thể xảy ra do một chứng chỉ xác thực đáng tin cậy được cài đặt trên thiết bị của bạn."
- Kiểm tra các chứng chỉ
- Kiểm tra chứng chỉ
"Nhiều người dùng"
"Chia sẻ thiết bị của bạn bằng cách thêm người dùng mới. Mỗi người dùng có một không gian riêng dành cho Màn hình chính tùy chỉnh, tài khoản, ứng dụng, tùy chọn cài đặt, v.v. trên thiết bị."
"Chia sẻ máy tính bảng của bạn bằng cách thêm người dùng mới. Mỗi người dùng có một không gian riêng dành cho Màn hình chính tùy chỉnh, tài khoản, ứng dụng, tùy chọn cài đặt, v.v. trên máy tính bảng."
"Chia sẻ điện thoại bằng cách thêm người dùng mới. Mỗi người dùng có một không gian riêng trên điện thoại dành cho các mục như Màn hình chính tùy chỉnh, tài khoản, ứng dụng, các tùy chọn cài đặt, v.v."
"Người dùng và tiểu sử"
"Thêm người dùng hoặc hồ sơ"
"Thêm người dùng"
"Tiểu sử bị hạn chế"
"Chưa thiết lập"
"Chưa được thiết lập - Tiểu sử bị hạn chế"
"Chưa thiết lập - Hồ sơ công việc"
"Quản trị viên"
"Bạn (%s)"
"Bạn có thể thêm tối đa %1$d người dùng"
"Chỉ chủ sở hữu máy tính bảng mới có thể quản lý người dùng."
"Chỉ chủ sở hữu điện thoại mới có thể quản lý người dùng."
"Các tiểu sử bị hạn chế không thể thêm tài khoản"
"Xóa %1$s khỏi thiết bị"
"Cài đặt màn hình khóa"
"Thêm người dùng từ màn hình khóa"
"Xóa chính bạn?"
"Xóa người dùng này?"
"Xóa hồ sơ này?"
"Xóa hồ sơ công việc?"
"Bạn sẽ mất không gian và dữ liệu của mình trên máy tính bảng này. Bạn không thể hoàn tác tác vụ này."
"Bạn sẽ mất không gian và dữ liệu của mình trên điện thoại này. Bạn không thể hoàn tác tác vụ này."
"Mọi ứng dụng và dữ liệu sẽ bị xóa."
"Tất cả ứng dụng và dữ liệu trong hồ sơ này sẽ bị xóa nếu bạn tiếp tục."
"Mọi ứng dụng và dữ liệu sẽ bị xóa."
"Đang thêm người dùng mới..."
"Xóa người dùng"
"Xóa"
"Khách"
"Xóa chế độ khách"
"Xóa phiên khách?"
"Tất cả ứng dụng và dữ liệu trong phiên này sẽ bị xóa."
"Xóa"
"Bật cuộc gọi điện thoại"
"Bật cuộc gọi điện thoại và SMS"
"Xóa người dùng"
"Bật cuộc gọi điện thoại?"
"Nhật ký cuộc gọi sẽ được chia sẻ với người dùng này."
"Bật cuộc gọi điện thoại và SMS?"
"Nhật ký cuộc gọi và tin nhắn SMS sẽ được chia sẻ với người dùng này."
"Thông tin khẩn cấp"
"Thông tin và người liên hệ của %1$s"
"Mở %1$s"
"Cài đặt khác"
"Cho phép ứng dụng và nội dung"
"Ứng dụng có hạn chế"
"Mở rộng cài đặt cho ứng dụng"
"Thanh toán không tiếp xúc"
"Cách thức hoạt động"
"Dùng điện thoại của bạn để thanh toán tại các cửa hàng"
"Ứng dụng thanh toán mặc định"
"Chưa đặt"
"%1$s - %2$s"
"Sử dụng ứng dụng mặc định"
"Luôn luôn"
"Trừ phi một ứng dụng thanh toán khác đang mở"
"Sử dụng ứng dụng sau để thanh toán trên thiết bị thanh toán không tiếp xúc:"
"Thanh toán trên thiết bị thanh toán"
"Thiết lập ứng dụng thanh toán. Sau đó chỉ cần hướng mặt sau của điện thoại vào thiết bị thanh toán có biểu tượng không tiếp xúc."
"Đã hiểu"
"Thêm…"
"Đặt ứng dụng thanh toán mặc định"
"Cập nhật ứng dụng thanh toán mặc định"
"Sử dụng %1$s để thanh toán trên thiết bị thanh toán không tiếp xúc"
"Sử dụng %1$s để thanh toán trên thiết bị thanh toán không tiếp xúc.\n\nỨng dụng này sẽ thay thế %2$s để trở thành ứng dụng thanh toán mặc định của bạn."
"Đặt làm mặc định"
"Cập nhật"
"Hạn chế"
"Xóa các hạn chế"
"Thay đổi PIN"
"Trợ giúp và phản hồi"
"Bài viết trợ giúp, điện thoại và cuộc trò chuyện"
"Tài khoản dành cho nội dung"
"ID ảnh"
"Mối đe dọa cực kỳ nghiêm trọng"
"Nhận c.báo về mối đe dọa cực kỳ ng.trọng đến s.mạng và t.sản"
"Các mối đe dọa nghiêm trọng"
"Nhận cảnh báo về mối đe dọa ng.trọng đến sinh mạng và t.sản"
"Cảnh báo AMBER"
"Nhận bản tin về bắt cóc trẻ em"
"Lặp lại"
"Bật Trình quản lý cuộc gọi"
"Cho phép dịch vụ này quản lý cách thực hiện cuộc gọi của bạn."
"Trình quản lý cuộc gọi"
"Cảnh báo khẩn cấp không dây"
"Nhà cung cấp dịch vụ mạng"
"Tên điểm truy cập"
"VoLTE"
"Gọi nâng cao"
"Gọi qua 4G"
"Dùng dịch vụ LTE để cải thiện tính năng thoại và các phương thức giao tiếp khác (khuyên dùng)"
"Sử dụng dịch vụ 4G để cải tiến tính năng thoại và các phương thức giao tiếp khác (đề xuất)"
"Gửi danh bạ cho nhà mạng"
"Gửi số điện thoại trên danh bạ của bạn để cung cấp các tính năng nâng cao"
"Gửi danh bạ cho %1$s?"
"Gửi danh bạ cho nhà mạng của bạn?"
"Chúng tôi sẽ định kỳ gửi các số điện thoại trên danh bạ của bạn cho %1$s.
Thông tin này giúp xác định xem những người liên hệ của bạn có thể sử dụng một số tính năng, chẳng hạn như gọi video hoặc một số tính năng nhắn tin hay không."
"Chúng tôi sẽ định kỳ gửi các số điện thoại trên danh bạ của bạn cho nhà mạng.
Thông tin này giúp xác định xem những người liên hệ của bạn có thể sử dụng một số tính năng, chẳng hạn như gọi video hoặc một số tính năng nhắn tin hay không."
"Loại mạng ưu tiên"
"LTE (khuyên dùng)"
"Tin nhắn MMS"
"Gửi và nhận khi dữ liệu di động đã tắt"
"Dữ liệu trong lúc gọi"
"Chỉ cho phép dùng SIM này cho dữ liệu di động trong lúc gọi"
"SIM công việc"
"Quyền truy cập nội dung và ứng dụng"
"ĐỔI TÊN"
"Đặt hạn chế ứng dụng"
"Do %1$s kiểm soát"
"Ứng dụng này có thể truy cập tài khoản của bạn"
"Ứng dụng này có thể truy cập tài khoản của bạn. Do %1$s kiểm soát"
"Wi‑Fi và Di động"
"Cho phép sửa đổi cài đặt Di động và Wi‑Fi"
"Bluetooth"
"Cho phép sửa đổi cài đặt và ghép nối Bluetooth"
"NFC"
"Cho phép trao đổi dữ liệu khi %1$s này kết nối với thiết bị NFC khác"
"Cho phép trao đổi dữ liệu khi máy tính bảng chạm vào thiết bị khác"
"Cho phép trao đổi dữ liệu khi điện thoại chạm vào thiết bị khác"
"Vị trí"
"Cho phép ứng dụng sử dụng thông tin vị trí của bạn"
"Quay lại"
"Tiếp theo"
"Hoàn tất"
"Thẻ SIM"
"Thẻ SIM"
"%1$s - %2$s"
"Thẻ SIM đã thay đổi"
"Nhấn để đặt hoạt động"
"Không có dữ liệu di động"
"Nhấn để chọn SIM dữ liệu"
"Luôn sử dụng SIM này để gọi"
"Chọn SIM cho dữ liệu"
"Chọn thẻ SIM cho tin nhắn SMS"
"Đang chuyển đổi SIM dữ liệu, quá trình này có thể mất tối đa một phút…"
"Gọi bằng"
"Chọn thẻ SIM"
"SIM %1$d"
"Tên SIM"
"Nhập tên SIM"
"Khe cắm thẻ SIM %1$d"
"Nhà mạng"
"Số"
"Màu SIM"
"Chọn thẻ SIM"
"Cam"
"Tía"
"Không có thẻ SIM nào được lắp"
"Trạng thái SIM"
"Trạng thái SIM (khe cắm thẻ SIM %1$d)"
"Gọi lại từ SIM mặc định"
"SIM cho các cuộc gọi đi"
"Cài đặt cuộc gọi khác"
"Truyền dữ liệu về mạng ƯT"
"Tắt phát sóng tên mạng"
"Tắt phát sóng tên mạng sẽ ngăn các bên thứ ba truy cập vào thông tin mạng của bạn."
"Việc tắt phát sóng tên mạng sẽ ngăn kết nối tự động với các mạng ẩn."
"%1$d dBm %2$d asu"
"Đã thay đổi thẻ SIM."
"Nhấn để thiết lập"
"Hỏi mỗi lần gọi"
"Lựa chọn là bắt buộc"
"Chọn SIM"
"Cài đặt"
- Hiển thị %d mục ẩn
- Hiển thị %d mục ẩn
"Mạng và Internet"
"Mạng di động, Wi-Fi, điểm phát sóng"
"Wi-Fi, điểm phát sóng"
"Thiết bị đã kết nối"
"Bluetooth, ghép nối"
"Bluetooth, chế độ lái xe, NFC"
"Bluetooth, chế độ lái xe"
"Bluetooth, NFC"
"Bluetooth"
"Bluetooth, Android Auto, chế độ lái xe, NFC"
"Bluetooth, Android Auto, chế độ lái xe"
"Bluetooth, Android Auto, NFC"
"Bluetooth, Android Auto"
"Không sử dụng được vì tính năng Giao tiếp phạm vi gần (NFC) đang tắt"
"Để sử dụng tính năng này, trước tiên, hãy cài đặt ứng dụng thanh toán"
"Ứng dụng và thông báo"
"Ứng dụng gần đây, ứng dụng mặc định"
"Trong hồ sơ công việc, các ứng dụng không có quyền truy cập vào mục thông báo."
"Mật khẩu và tài khoản"
"Mật khẩu đã lưu, tính năng tự động điền và tài khoản đã đồng bộ hóa"
"Ứng dụng mặc định"
"Ngôn ngữ, cử chỉ, ngày giờ, bản sao lưu"
"Cài đặt"
"wifi, wi-fi, kết nối mạng, internet, không dây, dữ liệu, wi fi"
"thông báo về Wi‑Fi, thông báo wifi"
"sử dụng dữ liệu"
"Ngừng rung, nhấn, bàn phím"
"Sử dụng định dạng 24 giờ"
"Tải xuống"
"Mở bằng"
"Ứng dụng"
"múi giờ"
"Bong bóng trò chuyện, hệ thống, thông báo, cửa sổ, hộp thoại, hiển thị, trên đầu các ứng dụng khác, vẽ"
"Đèn pin, Sáng, Đèn pin"
"wifi, wi-fi, bật/tắt, kiểm soát"
"di động, thiết bị di động, nhà cung cấp dịch vụ di động, không dây, dữ liệu, 4g, 3g, 2g, lte"
"wifi, wi-fi, gọi, gọi điện"
"màn hình, màn hình cảm ứng"
"làm mờ màn hình, màn hình cảm ứng, pin, sáng"
"làm mờ màn hình, ban đêm, phủ màu, ca đêm, độ sáng, màu màn hình, màu, màu sắc"
"nền, cá nhân hóa, tùy chỉnh màn hình"
"kích thước văn bản"
"chiếu, truyền, Phản chiếu màn hình, Chia sẻ màn hình, phản chiếu, chia sẻ màn hình, truyền màn hình"
"dung lượng, đĩa, ổ đĩa cứng, sử dụng thiết bị"
"phí sử dụng năng lượng, phí"
"xem mức sử dụng pin, mức sử dụng pin, mức sử dụng năng lượng"
"tiết kiệm pin, tiết kiệm năng lượng, trình tiết kiệm pin, tiết kiệm"
"lựa chọn ưu tiên về tính năng thích ứng, pin thích ứng"
"chính tả, từ điển, kiểm tra chính tả, tự động sửa"
"trình nhận dạng, nhập, giọng nói, nói, ngôn ngữ, rảnh tay, chế độ rảnh tay, nhận dạng, xúc phạm, từ, âm thanh, lịch sử, tai nghe bluetooth"
"xếp hạng, ngôn ngữ, mặc định, nói, đang nói, tts, hỗ trợ tiếp cận, trình đọc màn hình, khiếm thị"
"đồng hồ, quân sự"
"đặt lại, khôi phục, cài đặt gốc"
"xóa sạch, xóa, khôi phục, xóa bỏ, loại bỏ, khôi phục cài đặt gốc"
"máy in"
"tiếng bíp ở loa, loa, âm lượng, tắt tiếng, im lặng, âm thanh, nhạc"
"không làm phiền, làm gián đoạn, gián đoạn, ngắt"
"RAM"
"lân cận, vị trí, lịch sử, báo cáo, GPS"
"tài khoản, thêm một tài khoản, hồ sơ công việc, thêm tài khoản"
"giới hạn, hạn chế, bị hạn chế"
"sửa văn bản, sửa, âm thanh, rung, tự động, ngôn ngữ, cử chỉ, đề xuất, khuyến nghị, chủ đề, từ, xúc phạm, nhập, biểu tượng cảm xúc, quốc tế"
"đặt lại, tùy chọn, mặc định"
"ứng dụng, tải xuống, sự ứng dụng, hệ thống"
"ứng dụng, quyền, bảo mật"
"ứng dụng, mặc định"
"bỏ qua, tối ưu hóa, nghỉ, chế độ chờ ứng dụng"
"sống động, RGB, sRGB, màu, tự nhiên, chuẩn"
"màu, nhiệt độ, D65, D73, trắng, vàng, lam, ấm, mát"
"trượt để mở khóa, mật khẩu, hình mở khóa, mã PIN"
"ghim màn hình"
"thách thức công việc, công việc, hồ sơ"
"hồ sơ công việc, hồ sơ được quản lý, thống nhất, hợp nhất, làm việc, hồ sơ"
"cử chỉ"
"ví"
"thanh toán, nhấn, khoản thanh toán"
"sao lưu"
"cử chỉ"
"khuôn mặt, mở khóa, xác thực, đăng nhập"
"khuôn mặt, mở khóa, xác thực, đăng nhập, vân tay, sinh trắc học"
"imei, meid, min, phiên bản prl, imei sv"
"mạng, trạng thái mạng di động, trạng thái dịch vụ, cường độ tín hiệu, loại mạng di động, chuyển vùng, iccid, eid"
"số sê-ri, phiên bản phần cứng"
"cấp bản vá bảo mật android, phiên bản băng tần cơ sở, phiên bản kernel"
"giao diện, sáng, tối, chế độ, nhạy cảm với ánh sáng, chứng sợ ánh sáng, làm tối hơn, làm tối, chế độ tối, chứng đau nửa đầu"
"giao diện tối"
"lỗi"
"Màn hình sáng, Màn hình ở chế độ màn hình khóa"
"thông báo trên màn hình khóa, thông báo"
"khuôn mặt"
"vân tay số, thêm vân tay số"
"khuôn mặt, vân tay, thêm vân tay"
"giảm độ sáng màn hình, màn hình cảm ứng, pin, độ sáng thông minh, độ sáng động, Độ sáng tự động"
"thông minh, màn hình mờ, ngủ, pin, hết thời gian chờ, chú ý, hiển thị, màn hình, không hoạt động"
"máy ảnh, thông minh, tự động xoay, xoay, lật, dọc, ngang, hướng, chiều dọc, chiều ngang"
"nâng cấp, android"
"dnd, không làm phiền, lịch biểu, thông báo, chặn, im lặng, rung, ngủ, làm việc, tập trung, âm thanh, tắt tiếng, ngày, ngày trong tuần, ngày cuối tuần, đêm trong tuần, sự kiện"
"màn hình, thời gian khóa, thời gian chờ, màn hình khóa"
"bộ nhớ, bộ nhớ đệm, dữ liệu, xóa, xóa sạch, giải phóng, dung lượng"
"đã kết nối, thiết bị, tai nghe, bộ tai nghe, loa, không dây, ghép nối, tai nghe đặt trong tai, nhạc, phương tiện"
"nền, giao diện, lưới, tùy chỉnh, cá nhân hóa"
"biểu tượng, màu nhấn, màu sắc"
"mặc định, trợ lý"
"thanh toán, mặc định"
"thông báo đến"
"chia sẻ kết nối qua usb, chia sẻ kết nối qua bluetooth, điểm phát sóng wi-fi"
"xúc giác, rung, màn hình, độ sáng"
"xúc giác, rung, điện thoại, cuộc gọi, độ nhạy, đổ chuông"
"xúc giác, rung, độ nhạy"
"trình tiết kiệm pin, cố định, tiếp tục, trình tiết kiệm điện, pin"
"quy trình, lịch biểu, trình tiết kiệm pin, trình tiết kiệm điện, pin, tự động, phần trăm"
"volte, gọi nâng cao, gọi qua mạng 4G"
"thêm ngôn ngữ, thêm một ngôn ngữ"
"cỡ chữ, bản in lớn, phông chữ lớn, chữ lớn, thị lực kém, tăng cỡ chữ, tăng kích cỡ phông chữ, phóng to phông chữ"
"Âm thanh mặc định"
"Âm lượng chuông và thông báo ở mức %1$s"
"Âm lượng, rung, Không làm phiền"
"Đã đặt chuông thành rung"
"Đã đặt chuông thành im lặng"
"Âm lượng chuông và thông báo ở mức 80%"
"Âm lượng nội dung nghe nhìn"
"Âm lượng truyền"
"Âm lượng cuộc gọi"
"Âm lượng chuông báo"
"Âm lượng chuông và thông báo"
"Âm lượng thông báo"
"Nhạc chuông điện thoại"
"Âm thanh thông báo mặc định"
"Âm thanh do ứng dụng cung cấp"
"Âm thanh thông báo mặc định"
"Âm thanh chuông báo mặc định"
"Rung khi có cuộc gọi"
"Rung"
"Không rung"
"Luôn rung"
"Rung trước rồi đổ chuông to dần"
"Âm thanh khác"
"Âm bàn phím số"
"Âm thanh khóa màn hình"
"Âm thanh và rung khi sạc"
"Âm đế kết nối"
"Âm thanh khi chạm"
"Rung khi chạm"
"Phản hồi xúc giác cho thao tác chạm, bàn phím và nhiều thao tác khác"
"Phát âm đế kết nối"
"Tất cả âm thanh"
"Chỉ âm thanh nội dung nghe nhìn"
"Im lặng"
"Âm"
"Rung"
"Âm thanh bật nguồn"
"Phụ đề trực tiếp"
"Tự động tạo phụ đề cho nội dung nghe nhìn"
"{count,plural, =0{Không có}=1{Đã đặt 1 lịch biểu}other{Đã đặt # lịch biểu}}"
"Không làm phiền"
"Chỉ nhận thông báo của những người và ứng dụng quan trọng"
"Hạn chế bị gián đoạn"
"Bật chế độ Không làm phiền"
"Chuông báo và âm thanh đa phương tiện có thể làm gián đoạn"
"Lịch biểu"
"Xóa lịch biểu"
"Xóa"
"Chỉnh sửa"
"Lịch biểu"
"Lịch biểu"
"Lên lịch"
"Tắt tiếng điện thoại vào thời gian nhất định"
"Đặt quy tắc Không làm phiền"
"Lên lịch"
"Sử dụng lịch biểu"
"%1$s: %2$s"
"Cho phép các hoạt động phát ra âm thanh có thể làm gián đoạn"
"Ngăn gián đoạn hình ảnh"
"Cho phép tín hiệu hình ảnh"
"Tùy chọn hiển thị cho thông báo ẩn"
"Khi chế độ Không làm phiền đang bật"
"Không phát âm thanh khi có thông báo"
"Bạn sẽ thấy thông báo trên màn hình của mình"
"Khi có thông báo, điện thoại của bạn sẽ không phát ra âm thanh hoặc rung."
"Không hiển thị hoặc phát âm thanh khi có thông báo"
"Bạn sẽ không nghe thấy hoặc nhìn thấy thông báo"
"Điện thoại của bạn sẽ không hiển thị, rung hoặc phát ra âm thanh cho các thông báo mới hay thông báo hiện có. Lưu ý rằng các thông báo quan trọng cho hoạt động và trạng thái của điện thoại sẽ vẫn xuất hiện.\n\nKhi bạn tắt chế độ Không làm phiền, hãy tìm các thông báo đã bỏ lỡ bằng cách vuốt xuống từ đầu màn hình."
"Tùy chỉnh"
"Bật cài đặt tùy chỉnh"
"Xóa cài đặt tùy chỉnh"
"Không phát âm thanh khi có thông báo"
"Ẩn một phần"
"Không hiện hoặc phát âm thanh khi có thông báo"
"Hạn chế tùy chỉnh"
"Khi màn hình đang bật"
"Khi màn hình đang tắt"
"Tắt âm thanh và rung"
"Không bật màn hình"
"Không nhấp nháy đèn"
"Không hiện thông báo trên màn hình"
"Ẩn biểu tượng thanh trạng thái ở đầu màn hình"
"Ẩn dấu chấm thông báo trên biểu tượng của ứng dụng"
"Không đánh thức khi có thông báo"
"Ẩn khỏi ngăn kéo xuống"
"Không bao giờ"
"Khi màn hình đang tắt"
"Khi màn hình đang bật"
"Âm thanh và rung"
"Âm thanh, rung và một số tín hiệu hình ảnh của thông báo"
"Âm thanh, rung và tín hiệu hình ảnh của thông báo"
"Các thông báo cần thiết cho hoạt động và trạng thái cơ bản của điện thoại sẽ không bao giờ bị ẩn."
"Không"
"tùy chọn khác"
"Thêm"
"Bật"
"Bật ngay"
"Tắt ngay bây giờ"
"Chế độ Không làm phiền được bật đến %s"
"Chế độ Không làm phiền vẫn được bật cho đến khi bạn tắt chế độ này"
"Chế độ Không làm phiền được tự động bật theo lịch biểu (%s)"
"Chế độ Không làm phiền đã được một ứng dụng (%s) bật tự động"
"Chế độ Không làm phiền đang bật đối với %s với các mục cài đặt tùy chỉnh."
" ""Xem chế độ cài đặt tùy chỉnh"
"Chỉ cho các mục ưu tiên"
"%1$s. %2$s"
"Đang bật / %1$s"
"Đang bật"
"Luôn hỏi"
"Cho đến khi bạn tắt"
"{count,plural, =1{1 giờ}other{# giờ}}"
"{count,plural, =1{1 phút}other{# phút}}"
"{count,plural, =0{Đang tắt}=1{Đang tắt / 1 lịch biểu có thể tự động bật}other{Đang tắt / # lịch biểu có thể tự động bật}}"
"Những điều có thể làm gián đoạn chế độ Không làm phiền"
"Người liên hệ"
"Ứng dụng"
"Chuông báo và các hoạt động làm gián đoạn khác"
"Lịch biểu"
"Thời lượng trong trình đơn Cài đặt nhanh"
"Chung"
"Khi chế độ Không làm phiền đang bật, âm thanh và rung sẽ bị tắt trừ các mục mà bạn cho phép ở trên."
"Cài đặt tùy chỉnh"
"Xem lại lịch biểu"
"Đã hiểu"
"Thông báo"
"Thời lượng"
"Tin nhắn, sự kiện và lời nhắc"
"Khi chế độ Không làm phiền đang bật, tin nhắn, lời nhắc và sự kiện sẽ bị ẩn trừ các mục mà bạn cho phép ở trên. Bạn có thể điều chỉnh mục cài đặt tin nhắn để cho phép bạn bè, gia đình hoặc những người khác liên hệ với mình."
"Xong"
"Cài đặt"
"Không hiển thị hoặc phát âm thanh khi có thông báo"
"Không phát âm thanh khi có thông báo"
"Bạn sẽ không nhìn thấy hoặc nghe thấy thông báo. Các cuộc gọi từ các liên hệ có gắn dấu sao và người gọi nhiều lần đều được phép."
"(Mục cài đặt hiện tại)"
"Thay đổi mục cài đặt thông báo Không làm phiền?"
"Âm thanh hồ sơ công việc"
"Sử dụng âm thanh hồ sơ cá nhân"
"Dùng nhạc chuông và âm báo giống như hồ sơ cá nhân của bạn"
"Chuông điện thoại công việc"
"Âm thanh thông báo công việc mặc định"
"Âm thanh chuông báo công việc mặc định"
"Giống như hồ sơ cá nhân"
"Dùng nhạc chuông và âm báo của hồ sơ cá nhân?"
"Xác nhận"
"Hồ sơ công việc và hồ sơ cá nhân của bạn sẽ dùng nhạc chuông và âm báo giống nhau"
"Thêm âm thanh tùy chỉnh?"
"Tệp này sẽ được sao chép vào thư mục %s"
"Nhạc chuông"
"Âm thanh khác và rung"
"Thông báo"
"Nhật ký thông báo, cuộc trò chuyện"
"Cuộc trò chuyện"
"Đã gửi gần đây"
"Xem tất cả ứng dụng trong 7 ngày qua"
"Quản lý"
"Cài đặt ứng dụng"
"Kiểm soát thông báo của các ứng dụng riêng lẻ"
"Chung"
"Thông báo công việc"
"Thông báo thích ứng"
"Mức độ ưu tiên của thông báo thích ứng"
"Tự động đặt thông báo có mức ưu tiên thấp thành Nhẹ nhàng"
"Thứ tự thông báo thích ứng"
"Tự động sắp xếp các thông báo theo mức độ liên quan"
"Phản hồi về tính năng thông báo thích ứng"
"Cho biết những điều chỉnh được thực hiện đối với thông báo và hiển thị tùy chọn gửi ý kiến phản hồi cho hệ thống"
"Đặt lại mức độ quan trọng của thông báo"
"Đặt lại các tùy chọn cài đặt về mức độ quan trọng mà người dùng đã thay đổi và cho phép Trợ lý thông báo thiết lập mức độ ưu tiên"
"Câu trả lời và hành động đề xuất"
"Tự động hiện câu trả lời và hành động đề xuất"
"Hiện các thông báo gần đây và thông báo đã tạm ẩn"
"Nhật ký thông báo"
"Sử dụng nhật ký thông báo"
"Đã tắt nhật ký thông báo"
"Bật nhật ký thông báo để xem các thông báo gần đây và thông báo đã tạm ẩn"
"Không có thông báo gần đây"
"Thông báo gần đây và thông báo đã bị tạm ẩn sẽ xuất hiện tại đây"
"xem tùy chọn cài đặt thông báo"
"mở thông báo"
"Cho phép tạm hoãn thông báo"
"Ẩn các biểu tượng khỏi thông báo nhẹ nhàng"
"Các biểu tượng trong thông báo nhẹ nhàng không hiển thị trên thanh trạng thái"
"Dấu chấm thông báo trên biểu tượng ứng dụng"
"Hiển thị chuỗi các cuộc trò chuyện gần đây"
"Bong bóng"
"Một số thông báo và nội dung khác có thể hiển thị dưới dạng bong bóng trên màn hình. Hãy nhấn vào bong bóng nếu bạn muốn mở. Để loại bỏ, hãy kéo bong bóng xuống phía cuối màn hình."
"Bong bóng"
"Tất cả chế độ cài đặt Bong bóng"
"Hiện cuộc trò chuyện này ở dạng bong bóng"
"Hiện biểu tượng nổi bên trên các ứng dụng"
"Cho phép %1$s hiển thị một số thông báo dưới dạng bong bóng"
"Bật bong bóng cho thiết bị?"
"Thao tác bật bong bóng cho ứng dụng này cũng sẽ bật bong bóng cho thiết bị của bạn.\n\nViệc này sẽ ảnh hưởng đến các ứng dụng hoặc cuộc trò chuyện khác được phép bật bong bóng."
"Bật"
"Hủy"
"Đang bật / Các cuộc trò chuyện có thể hiển thị ở dạng biểu tượng nổi"
"Cho phép các ứng dụng hiển thị bong bóng"
"Một số cuộc trò chuyện sẽ hiển thị dưới dạng biểu tượng nổi ở phía trên cùng của các ứng dụng khác"
"Mọi cuộc trò chuyện đều có thể tạo bong bóng trò chuyện"
"Những cuộc trò chuyện đã chọn có thể tạo bong bóng trò chuyện"
"Không cuộc trò chuyện nào có thể tạo bong bóng trò chuyện"
"Cuộc trò chuyện"
"Danh sách các cuộc trò chuyện không thể tạo bong bóng"
"Tắt bong bóng cho cuộc trò chuyện này"
"Bật bong bóng cho cuộc trò chuyện này"
"Thao tác vuốt"
"Vuốt sang phải để loại bỏ, sang trái để hiển thị menu"
"Vuốt sang trái để loại bỏ, sang phải để hiển thị menu"
"Thông báo nhẹ nhàng"
"Cũng hiển thị trong"
"Thanh trạng thái"
"Màn hình khóa"
"Thông báo nhẹ nhàng luôn ở chế độ im lặng và luôn hiển thị trong ngăn kéo xuống"
"Chỉ hiển thị trong ngăn kéo xuống"
"Hiện trong ngăn kéo xuống và trên màn hình khóa"
"Hiển thị trong ngăn kéo xuống và thanh trạng thái"
"Hiện trong ngăn kéo xuống, thanh trạng thái và trên màn hình khóa"
"Ẩn các thông báo im lặng trong thanh trạng thái"
"Nhấp nháy đèn"
"Quyền riêng tư"
"Bỏ qua màn hình khóa"
"Sau khi mở khóa, chuyển thẳng đến màn hình mà bạn dùng gần đây nhất"
"Khóa màn hình, Màn hình khóa, Bỏ qua"
"Khi hồ sơ công việc bị khóa"
"Thông báo trên màn hình khóa"
"Hiện các cuộc trò chuyện ở chế độ mặc định và im lặng"
"Ẩn các thông báo và cuộc trò chuyện ở chế độ im lặng"
"Không hiện bất kỳ thông báo nào"
"Thông báo nhạy cảm"
"Hiện nội dung nhạy cảm khi màn hình đã khóa"
"Thông báo hồ sơ công việc nhạy cảm"
"Hiện nội dung nhạy cảm trong hồ sơ công việc khi màn hình đã khóa"
"Hiện mọi nội dung thông báo"
"Chỉ hiện nội dung nhạy cảm khi mở khóa"
"Không hiện thông báo nào"
"Bạn muốn màn hình khóa hiện những nội dung gì?"
"Màn hình khóa"
"Hiện mọi nội dung thông báo công việc"
"Ẩn nội dung công việc nhạy cảm"
"Khi thiết bị của bạn bị khóa, bạn muốn thông báo hồ sơ hiển thị như thế nào?"
"Thông báo hồ sơ"
"Thông báo"
"Thông báo của ứng dụng"
"Loại thông báo"
"Nhóm các loại thông báo"
"Hành vi"
"Cho phép âm thanh"
"Không bao giờ hiện thông báo"
"Cuộc trò chuyện"
"Cuộc trò chuyện"
"Phần cuộc trò chuyện"
"Cho phép ứng dụng sử dụng phần cuộc trò chuyện"
"Không phải là cuộc trò chuyện"
"Xóa khỏi phần cuộc trò chuyện"
"Đây là một cuộc trò chuyện"
"Thêm vào mục cuộc trò chuyện"
"Quản lý cuộc trò chuyện"
"Không có cuộc trò chuyện ưu tiên"
- %d cuộc trò chuyện ưu tiên
- %d cuộc trò chuyện ưu tiên
"Cuộc trò chuyện ưu tiên"
"Hiện dưới dạng bong bóng nổi ở đầu phần cuộc trò chuyện"
"Hiện ở đầu phần cuộc trò chuyện"
"Cuộc trò chuyện không ưu tiên"
"Cuộc trò chuyện mà bạn đã thay đổi"
"Cuộc trò chuyện gần đây"
"Xóa cuộc trò chuyện gần đây"
"Đã xóa các cuộc trò chuyện gần đây"
"Đã xóa cuộc trò chuyện"
"Xóa"
"Hiển thị các cuộc trò chuyện ưu tiên ở dạng bong bóng"
"Các cuộc trò chuyện ưu tiên sẽ hiển thị ở đầu ngăn kéo xuống. Bạn cũng có thể chuyển các cuộc trò chuyện này sang dạng bong bóng và tạm thời dừng chế độ Không làm phiền."
"Các cuộc trò chuyện ưu tiên và đã sửa đổi sẽ xuất hiện ở đây"
"Sau khi bạn đánh dấu một cuộc trò chuyện là ưu tiên hoặc thực hiện bất kỳ sự thay đổi nào khác đối với các cuộc trò chuyện, thì những cuộc trò chuyện đó sẽ xuất hiện ở đây. \n\nĐể thay đổi chế độ cài đặt cuộc trò chuyện: \nVuốt từ đầu màn hình xuống để mở ngăn kéo xuống rồi chạm và giữ cuộc trò chuyện."
"Hiển thị mà không phát âm thanh và thu nhỏ"
"Hiển thị mà không phát âm thanh"
"Phát âm thanh"
"Phát âm thanh và bật ra trên màn hình"
"Bật ra trên màn hình"
"Thu nhỏ"
"Trung bình"
"Cao"
"Bật ra trên màn hình"
"Chặn"
"Im lặng"
"Mặc định"
"Cho phép gián đoạn"
"Cho phép ứng dụng phát ra âm thanh, rung và/hoặc hiển thị thông báo trên màn hình"
"Ưu tiên"
"Hiện ở đầu phần cuộc trò chuyện, dưới dạng bong bóng nổi và hiện ảnh hồ sơ trên màn hình khóa"
"%1$s không hỗ trợ hầu hết các tính năng trò chuyện. Bạn không thể đặt một cuộc trò chuyện là ưu tiên. Các cuộc trò chuyện sẽ không xuất hiện dưới dạng bong bóng nổi."
"Thu gọn thông báo thành một dòng trong danh sách kéo xuống"
"Không phát âm thanh hoặc rung"
"Không phát âm thanh hoặc rung và xuất hiện phía dưới trong phần cuộc trò chuyện"
"Có thể đổ chuông hoặc rung tùy theo chế độ cài đặt trên điện thoại"
"Hiện thông báo ở đầu màn hình khi thiết bị đang mở khóa"
"Tất cả các thông báo của ứng dụng \"%1$s\""
"Tất cả thông báo của %1$s"
"Thông báo thích ứng"
- ~%d thông báo mỗi ngày
- ~%d thông báo mỗi ngày
- ~%d thông báo mỗi tuần
- ~%d thông báo mỗi tuần
"Không bao giờ"
"Thông báo trên thiết bị và ứng dụng"
"Kiểm soát những ứng dụng và thiết bị nào có thể đọc thông báo"
"Quyền truy cập vào thông báo hồ sơ công việc bị chặn"
"Ứng dụng không thể đọc thông báo"
- %d ứng dụng có thể đọc thông báo
- %d ứng dụng có thể đọc thông báo
"Thông báo nâng cao"
"Nhận các thao tác đề xuất, câu trả lời và nhiều nội dung khác"
"Không có"
"Không có ứng dụng đã cài đặt nào yêu cầu quyền truy cập thông báo."
"Cho phép truy cập thông báo"
"Cho phép %1$s truy cập thông báo?"
"Thông báo nâng cao đã thay thế Thông báo thích ứng trên Android trong Android 12. Tính năng này hiển thị những thao tác và câu trả lời đề xuất, đồng thời sắp xếp các thông báo của bạn. \n\nThông báo nâng cao có thể đọc mọi nội dung thông báo, bao gồm cả thông tin cá nhân như tên của người liên hệ và tin nhắn. Tính năng này cũng có thể đóng hoặc phản hồi các thông báo, chẳng hạn như trả lời cuộc gọi điện thoại, đồng thời có thể kiểm soát chế độ Không làm phiền."
"Cho phép %1$s truy cập thông báo?"
"%1$s có thể đọc mọi thông báo, bao gồm thông tin cá nhân như tên của người liên hệ và nội dung của thông báo bạn nhận được. Ứng dụng này cũng có thể đóng các thông báo hoặc thao tác với các nút trong thông báo, bao gồm cả trả lời cuộc gọi điện thoại. \n\nNgoài ra, việc này còn cho phép ứng dụng bật hoặc tắt chế độ Không làm phiền và thay đổi chế độ cài đặt liên quan."
"Nếu bạn tắt quyền truy cập thông báo của %1$s, quyền truy cập chế độ Không làm phiền cũng có thể bị tắt."
"Tắt"
"Hủy"
"Các loại thông báo được phép"
"Thời gian thực"
"Thông tin liên lạc đang diễn ra trên các ứng dụng đang dùng, thông tin chỉ đường, cuộc gọi điện thoại và nhiều nội dung khác"
"Cuộc trò chuyện"
"SMS, tin nhắn văn bản và các thông tin liên lạc khác"
"Thông báo"
"Có thể đổ chuông hoặc rung tùy theo chế độ cài đặt"
"Im lặng"
"Thông báo không phát ra âm thanh hoặc rung"
"Được phép"
"Không được phép"
"Xem tất cả các ứng dụng"
"Thay đổi chế độ cài đặt cho từng ứng dụng gửi thông báo"
"Ứng dụng hiển thị trên thiết bị"
"Ứng dụng này không hỗ trợ chế độ cài đặt nâng cao"
"Dịch vụ trình trợ giúp thực tế ảo"
"Không có ứng dụng đã cài đặt nào yêu cầu được chạy dưới dạng dịch vụ trình trợ giúp thực tế ảo."
"Cho phép quyền truy cập dịch vụ VR đối với %1$s?"
"%1$s có thể chạy khi bạn đang sử dụng ứng dụng ở chế độ thực tế ảo."
"Khi thiết bị ở chế độ thực tế ảo"
"Giảm mờ (khuyên dùng)"
"Giảm nhấp nháy"
"Hình trong hình"
"Không có ứng dụng đã cài đặt nào hỗ trợ Ảnh trong ảnh"
"ảnh trong ảnh"
"Hình trong hình"
"Cho phép chế độ hình trong hình"
"Cho phép ứng dụng này tạo một cửa sổ hình trong hình khi ứng dụng đang mở hoặc sau khi bạn rời khỏi ứng dụng đó (chẳng hạn như để tiếp tục xem video). Cửa sổ này sẽ xuất hiện trên các ứng dụng khác mà bạn đang sử dụng."
"Kết nối ứng dụng công việc và cá nhân"
"Đã kết nối"
"Chưa kết nối"
"Bạn chưa kết nối ứng dụng nào"
"hồ sơ chéo ứng dụng kết nối ứng dụng công việc và cá nhân"
"Kết nối ứng dụng công việc và cá nhân"
"Đã kết nối"
"Kết nối những ứng dụng này"
"Các ứng dụng được kết nối sẽ dùng chung quyền và có thể truy cập vào dữ liệu của nhau."
"Chỉ kết nối những ứng dụng bạn tin là sẽ không chia sẻ dữ liệu cá nhân với quản trị viên CNTT."
"Bạn có thể ngắt kết nối ứng dụng bất cứ lúc nào trong mục cài đặt quyền riêng tư của thiết bị."
"Bạn có tin tưởng ứng dụng công việc %1$s và muốn ứng dụng này truy cập vào dữ liệu cá nhân của bạn không?"
"Chỉ kết nối những ứng dụng bạn tin là sẽ không chia sẻ dữ liệu cá nhân với quản trị viên CNTT."
"Dữ liệu ứng dụng"
"Ứng dụng này có thể truy cập vào dữ liệu trong ứng dụng cá nhân %1$s của bạn."
"Quyền"
"Ứng dụng này có thể dùng các quyền cấp cho ứng dụng cá nhân %1$s của bạn, chẳng hạn như quyền truy cập vào thông tin vị trí, bộ nhớ hoặc danh bạ."
"Chưa kết nối ứng dụng nào"
- Đã kết nối %d ứng dụng
- Đã kết nối %d ứng dụng
"Để kết nối những ứng dụng này, hãy cài đặt %1$s trong hồ sơ công việc của bạn"
"Để kết nối những ứng dụng này, hãy cài đặt %1$s trong hồ sơ cá nhân của bạn"
"Nhấn để tải ứng dụng"
"Quyền truy cập chế độ Không làm phiền"
"Cho phép tính năng Không làm phiền"
"Không có ứng dụng đã cài đặt nào yêu cầu quyền truy cập chế độ Không làm phiền"
"Đang tải ứng dụng…"
"Theo yêu cầu của bạn, Android đang chặn không cho thông báo của ứng dụng này xuất hiện trên thiết bị này"
"Theo yêu cầu của bạn, Android đang chặn không cho danh mục thông báo này xuất hiện trên thiết bị này"
"Theo yêu cầu của bạn, Android đang chặn không cho nhóm thông báo này xuất hiện trên thiết bị này"
"Danh mục"
"Khác"
- %d loại
- %d loại
"Ứng dụng này chưa đăng bất kỳ thông báo nào"
"Chế độ cài đặt bổ sung trong ứng dụng"
"Nhật ký thông báo, bong bóng trò chuyện, các ứng dụng gửi thông báo gần đây"
"Đang bật cho tất cả ứng dụng"
- Tắt cho %d ứng dụng
- Tắt cho %d ứng dụng
- Đã xóa %d danh mục
- Đã xóa %d danh mục
"Đang bật"
"Tắt"
"Chặn tất cả"
"Không bao giờ hiển thị các thông báo này"
"Hiện thông báo"
"Không bao giờ hiển thị thông báo trong ngăn thông báo hoặc trên thiết bị ngoại vi"
"Cho phép dấu chấm thông báo"
"Hiện dấu chấm thông báo"
"Làm gián đoạn chế độ Không làm phiền"
"Cho phép những thông báo này tiếp tục hoạt động khi chế độ Không làm phiền đang bật"
"Màn hình khóa"
"Bị chặn"
"Ưu tiên"
"Nhạy cảm"
"Xong"
"Mức độ quan trọng"
"Nhấp nháy đèn"
"Rung"
"Âm thanh"
"Ưu tiên"
"Thêm vào nhà"
"Xóa"
"Đổi tên"
"Tên lịch biểu"
"Nhập tên lịch biểu"
"Tên lịch biểu đã được sử dụng"
"Thêm quy tắc khác"
"Thêm lịch biểu sự kiện"
"Thêm lịch biểu thời gian"
"Xóa lịch biểu"
"Chọn loại lịch biểu"
"Xóa quy tắc \"%1$s\"?"
"Xóa"
"Không xác định"
"Không thể thay đổi những cài đặt này ngay bây giờ. Một ứng dụng (%1$s) đã tự động bật chế độ Không làm phiền theo cài đặt tùy chỉnh."
"Không thể thay đổi những cài đặt này ngay bây giờ. Một ứng dụng đã tự động bật chế độ Không làm phiền theo cài đặt tùy chỉnh."
"Không thể thay đổi những cài đặt này ngay bây giờ. Chế độ Không làm phiền đã được bật thủ công theo cài đặt tùy chỉnh."
"Thời gian"
"Đã thiết lập quy tắc để tự động bật Không làm phiền trong suốt thời gian đã chỉ định"
"Sự kiện"
"Đã thiết lập quy tắc để tự động bật Không làm phiền trong suốt sự kiện đã chỉ định"
"Trong sự kiện của"
"Trong sự kiện của %1$s"
"bất kỳ lịch nào"
"Trong đó câu trả lời là %1$s"
"Bất kỳ lịch nào"
"Trong đó câu trả lời là"
"Có, Có thể hoặc Chưa trả lời"
"Có hoặc Có thể"
"Có"
"Không tìm thấy quy tắc."
"Bật / %1$s"
"%1$s\n%2$s"
"Ngày"
"Không có"
"Hàng ngày"
"Chuông báo có thể vô hiệu hóa thời gian kết thúc"
"Lịch biểu tắt khi một chuông báo đổ chuông"
"Cách hoạt động ở chế độ Không làm phiền"
"Dùng chế độ cài đặt mặc định"
"Tạo chế độ cài đặt tùy chỉnh cho lịch biểu này"
"Dành cho lịch \"%1$s\""
", "
"%1$s - %2$s"
"%1$s đến %2$s"
"Cuộc trò chuyện"
"Các cuộc trò chuyện có thể làm gián đoạn"
"Mọi cuộc trò chuyện"
"Cuộc trò chuyện ưu tiên"
"Không có"
"{count,plural, =0{Không có}=1{1 cuộc trò chuyện}other{# cuộc trò chuyện}}"
"Những người liên hệ có thể làm gián đoạn"
"Cuộc gọi"
"Cuộc gọi"
"cuộc gọi"
"Các cuộc gọi có thể làm gián đoạn"
"Để các cuộc gọi đã cho phép phát ra âm thanh, hãy đặt thiết bị ở chế độ đổ chuông"
"Đối với lịch \"%1$s\", các cuộc gọi đến đều bị chặn. Bạn có thể điều chỉnh các chế độ cài đặt để cho phép bạn bè, gia đình hoặc những người liên hệ khác liên lạc với bạn."
"Người liên hệ có gắn dấu sao"
"{count,plural,offset:2 =0{Không có}=1{{contact_1}}=2{{contact_1} và {contact_2}}=3{{contact_1}, {contact_2} và {contact_3}}other{{contact_1}, {contact_2} và # người liên hệ khác}}"
"(Không có tên)"
"Tin nhắn"
"tin nhắn"
"Tin nhắn"
"Các tin nhắn có thể làm gián đoạn"
"Để các tin nhắn đã cho phép phát ra âm thanh, hãy đặt thiết bị ở chế độ đổ chuông"
"Các tin nhắn đến sẽ bị chặn khi ở lịch \"%1$s\". Bạn có thể điều chỉnh các chế độ cài đặt để cho phép bạn bè, gia đình hoặc những người liên hệ khác liên lạc với bạn."
"Bạn sẽ được thông báo về tất cả tin nhắn"
"Bạn sẽ nhận được mọi cuộc gọi"
"{count,plural, =0{Không có}=1{1 người liên hệ}other{# người liên hệ}}"
"Bất kỳ ai"
"Danh bạ"
"Người liên hệ có gắn dấu sao"
"Từ liên hệ có gắn dấu sao và người gọi nhiều lần"
"Từ danh bạ và người gọi nhiều lần"
"Chỉ từ người gọi nhiều lần"
"Không có"
"Không có"
"Chuông báo"
"Từ đồng hồ hẹn giờ, chuông báo, hệ thống an ninh và các ứng dụng khác"
"chuông báo"
"Chuông báo"
"Âm thanh nội dung nghe nhìn"
"Âm thanh của video, trò chơi và các nội dung nghe nhìn khác"
"nội dung nghe nhìn"
"Nội dung nghe nhìn"
"Âm thanh khi chạm"
"Âm thanh của bàn phím và các nút khác"
"âm thanh khi chạm"
"Âm thanh khi chạm"
"Lời nhắc"
"Từ các việc cần làm và lời nhắc"
"lời nhắc"
"Lời nhắc"
"Sự kiện trên lịch"
"Từ các sự kiện sắp tới trên lịch"
"sự kiện"
"Sự kiện"
"Cho phép ứng dụng ghi đè"
"Các ứng dụng có thể làm gián đoạn"
"Chọn ứng dụng khác"
"Chưa chọn ứng dụng nào"
"Không có ứng dụng nào có thể làm gián đoạn"
"Thêm ứng dụng"
"Tất cả thông báo"
"Một số thông báo"
"Những người được chọn vẫn có thể liên hệ với bạn, ngay cả khi bạn không cho phép các ứng dụng làm gián đoạn chế độ Không làm phiền"
"{count,plural,offset:2 =0{Không ứng dụng nào có thể làm gián đoạn}=1{{app_1} có thể làm gián đoạn}=2{{app_1} và {app_2} có thể phớt lờ}=3{{app_1}, {app_2} và {app_3} có thể làm gián đoạn}other{{app_1}, {app_2} và # ứng dụng khác có thể làm gián đoạn}}"
"Ứng dụng"
"Tất cả thông báo"
"Một số thông báo"
"Các thông báo có thể làm gián đoạn"
"Cho phép tất cả thông báo"
"{count,plural,offset:2 =0{Không âm thanh nào có thể làm gián đoạn}=1{{sound_category_1} có thể phớt lờ}=2{{sound_category_1} và {sound_category_2} có thể làm gián đoạn}=3{{sound_category_1}, {sound_category_2} và {sound_category_3} có thể làm gián đoạn}other{{sound_category_1}, {sound_category_2} và # âm thanh khác có thể làm gián đoạn}}"
"Không âm thanh nào có thể làm gián đoạn"
"Không ai có thể làm gián đoạn"
"Một số người có thể làm gián đoạn"
"Tất cả mọi người có thể gián đoạn"
"Người gọi nhiều lần"
"Cho phép người gọi nhiều lần"
"bất kỳ ai"
"liên hệ"
"người liên hệ có gắn dấu sao"
"người gọi nhiều lần"
"%1$s và %2$s"
"Nếu cùng một người gọi 2 lần trong vòng %d phút"
"Tùy chỉnh"
"Tự động bật"
"Không bao giờ"
"Hàng đêm"
"Buổi tối cuối tuần"
"Thời gian bắt đầu"
"Thời gian kết thúc"
"%s ngày tiếp theo"
"Đổi sang chỉ báo thức không giới hạn"
- Đổi sang chỉ báo thức trong %1$d phút (cho đến %2$s)
- Đổi sang chỉ báo thức trong một phút cho đến %2$s
- Đổi sang chỉ báo thức trong %1$d giờ cho đến %2$s
- Đổi sang chỉ báo thức trong một giờ cho đến %2$s
"Đổi sang báo thức chỉ đến khi %1$s"
"Đổi sang luôn làm gián đoạn"
"Khi màn hình bật"
"Cho phép thông báo đã bị tắt tiếng bằng tính năng Không làm phiền bật ra trên màn hình và hiện một biểu tượng thanh trạng thái"
"Khi màn hình tắt"
"Cho phép thông báo đã bị tắt tiếng bằng tính năng Không làm phiền bật màn hình và đèn"
"Cho phép thông báo đã bị tắt tiếng bằng tính năng Không làm phiền bật màn hình"
"Cài đặt thông báo"
"Cảnh báo"
"Ok"
"Đóng"
"Gửi phản hồi về thiết bị này"
"Nhập mã PIN quản trị"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Ghim ứng dụng"
"Tính năng ghim ứng dụng cho phép một ứng dụng liên tục hiện trên màn hình cho tới khi bỏ ghim. Bạn có thể sử dụng tính năng này để cho phép người mà bạn tin cậy chơi một trò chơi cụ thể chẳng hạn."
"Khi bạn ghim ứng dụng, ứng dụng đã ghim có thể mở các ứng dụng khác và truy cập vào dữ liệu cá nhân. \n\nĐể dùng tính năng ghim ứng dụng, hãy làm như sau: \n1. Bật tính năng ghim ứng dụng \n2. Mở phần Tổng quan \n3. Nhấn vào biểu tượng ứng dụng ở đầu màn hình, sau đó nhấn vào Ghim"
"Khi bạn ghim ứng dụng, ứng dụng đã ghim có thể mở các ứng dụng khác và truy cập vào dữ liệu cá nhân. \n\nNếu bạn muốn chia sẻ thiết bị của mình với người khác một cách an toàn, hãy thử sử dụng chế độ khách. \n\nĐể dùng tính năng ghim ứng dụng, hãy làm như sau: \n1. Bật tính năng ghim ứng dụng \n2. Mở phần Tổng quan \n3. Nhấn vào biểu tượng ứng dụng ở đầu màn hình, sau đó nhấn vào Ghim"
"Khi ghim ứng dụng: \n\n• Ứng dụng đã ghim có thể truy cập dữ liệu cá nhân (chẳng hạn như danh bạ và nội dung email) \n\n• Ứng dụng đã ghim có thể mở các ứng dụng khác \n\nChỉ sử dụng tính năng ghim ứng dụng với những người mà bạn tin tưởng."
"Hỏi hình mở khóa trước khi bỏ ghim"
"Hỏi mã PIN trước khi bỏ ghim"
"Hỏi mật khẩu trước khi bỏ khóa màn hình"
"Khóa thiết bị khi bỏ ghim"
"Xác nhận việc xóa SIM"
"Xác minh danh tính của bạn trước khi xóa SIM vừa tải xuống"
"Hồ sơ công việc này được quản lý bằng:"
"Quản lý bởi %s"
"(Thử nghiệm)"
"Khởi động an toàn"
"Tiếp tục"
"Bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu mã PIN trước khi thiết bị khởi động. Cho đến khi khởi động, thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo, bao gồm cả báo thức. \n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu mã PIN để khởi động thiết bị của bạn?"
"Bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu hình mở khóa trước khi thiết bị khởi động. Cho đến khi khởi động, thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo, bao gồm cả báo thức. \n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu hình mở khóa để khởi động thiết bị của bạn?"
"Bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu mật khẩu trước khi thiết bị khởi động. Cho đến khi khởi động, thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo, bao gồm cả báo thức. \n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu mật khẩu để khởi động thiết bị của bạn?"
"Ngoài việc sử dụng vân tay để mở khóa thiết bị, bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu mã PIN trước khi thiết bị khởi động. Cho đến khi khởi động, thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo, bao gồm cả báo thức.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu mã PIN để khởi động thiết bị của bạn?"
"Ngoài việc sử dụng vân tay để mở khóa thiết bị, bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu hình mở khóa trước khi thiết bị khởi động. Thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo, bao gồm cả báo thức cho đến khi khởi động.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu hình mở khóa để khởi động thiết bị của bạn?"
"Ngoài việc sử dụng vân tay để mở khóa thiết bị, bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu mật khẩu trước khi thiết bị khởi động. Thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo bao gồm cả báo thức cho đến khi khởi động.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu mật khẩu để khởi động thiết bị của bạn?"
"Ngoài việc sử dụng khuôn mặt để mở khóa thiết bị, bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu mã PIN trước khi thiết bị khởi động. Thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo bao gồm cả báo thức cho đến khi khởi động.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Bạn có muốn yêu cầu mã PIN để khởi động thiết bị của mình không?"
"Ngoài việc sử dụng khuôn mặt để mở khóa thiết bị, bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu hình mở khóa trước khi thiết bị khởi động. Thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo bao gồm cả báo thức cho đến khi khởi động.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Bạn có muốn yêu cầu hình mở khóa để khởi động thiết bị của mình không?"
"Ngoài việc sử dụng khuôn mặt để mở khóa thiết bị, bạn có thể bảo vệ thiết bị này hơn nữa bằng cách yêu cầu mật khẩu trước khi thiết bị khởi động. Thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo bao gồm cả báo thức cho đến khi khởi động.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Bạn có muốn yêu cầu mật khẩu để khởi động thiết bị của mình không?"
"Ngoài việc sử dụng tính năng nhận dạng sinh trắc học để mở khóa thiết bị, bạn có thể tăng cường bảo vệ thiết bị này bằng cách yêu cầu mã PIN trước khi thiết bị khởi động. Khi chưa khởi động, thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo, kể cả chuông báo.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu của bạn trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu mã PIN để khởi động thiết bị của bạn?"
"Ngoài việc sử dụng tính năng nhận dạng sinh trắc học để mở khóa thiết bị, bạn có thể tăng cường bảo vệ thiết bị này bằng cách yêu cầu hình mở khóa trước khi thiết bị khởi động. Khi chưa khởi động, thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo, kể cả chuông báo.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu của bạn trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu hình mở khóa để khởi động thiết bị của bạn?"
"Ngoài việc sử dụng tính năng nhận dạng sinh trắc học để mở khóa thiết bị, bạn có thể tăng cường bảo vệ thiết bị này bằng cách yêu cầu mật khẩu trước khi thiết bị khởi động. Khi chưa khởi động, thiết bị không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn hoặc thông báo, kể cả chuông báo.\n\nĐiều này giúp bảo vệ dữ liệu của bạn trên các thiết bị bị mất hoặc bị đánh cắp. Yêu cầu mật khẩu để khởi động thiết bị của bạn?"
"Có"
"Không"
"Bị hạn chế"
"Ứng dụng có thể sử dụng pin trong nền"
"Yêu cầu mã PIN?"
"Yêu cầu hình?"
"Yêu cầu mật khẩu?"
"Khi bạn nhập mã PIN để khởi động thiết bị này, các dịch vụ hỗ trợ tiếp cận như %1$s sẽ chưa sẵn sàng để sử dụng."
"Khi bạn nhập hình mở khóa để khởi động thiết bị này, các dịch vụ hỗ trợ tiếp cận như %1$s sẽ chưa sẵn sàng để sử dụng."
"Khi bạn nhập mật khẩu để khởi động thiết bị này, các dịch vụ hỗ trợ tiếp cận như %1$s sẽ chưa sẵn sàng để sử dụng."
"Lưu ý: Nếu bạn khởi động lại điện thoại và đặt khóa màn hình, thì ứng dụng này không thể khởi động cho đến khi bạn mở khóa điện thoại."
"Thông tin IMEI"
"Thông tin liên quan đến IMEI"
"(Khe cắm%1$d)"
"Mở theo mặc định"
"Mở đường liên kết"
"Mở các đường liên kết được hỗ trợ"
"Cho phép đường liên kết web mở trong ứng dụng này"
"Các đường liên kết để mở trong ứng dụng này"
"Mở không cần hỏi"
"Các đường liên kết được hỗ trợ"
"Các tùy chọn mặc định khác"
"Thêm đường liên kết"
"Một ứng dụng có thể xác minh các đường liên kết để tự động mở trong ứng dụng này."
- %d đường liên kết đã xác minh
- %d đường liên kết đã xác minh
- Các đường liên kết này đã được xác minh và sẽ tự động mở trong ứng dụng này.
- Đường liên kết này đã được xác minh và sẽ tự động mở trong ứng dụng này.
"OK"
"Hiển thị danh sách đường liên kết đã xác minh"
"Đang kiểm tra các đường liên kết được hỗ trợ khác…"
"Hủy"
- %d đường liên kết được hỗ trợ
- %d đường liên kết được hỗ trợ
"Thêm"
"Mở trong %s"
"Đã dùng %1$s trong %2$s"
"bộ nhớ trong"
"bộ nhớ ngoài"
"Đã dùng %1$s từ %2$s"
"Bộ nhớ đã dùng"
"Thay đổi"
"Thay đổi bộ nhớ"
"Thông báo"
"Đang bật"
"%1$s / %2$s"
"Tắt"
"%1$d / %2$d danh mục bị tắt"
"Bị tắt tiếng"
"Nội dung nhạy cảm không có trên màn hình khóa"
"Không ở trên màn hình khóa"
"Đã ghi đè Không làm phiền"
" / "
"Cấp %d"
"%1$s • %2$s"
- Đã tắt %d danh mục
- Đã tắt %d danh mục
- %d quyền được cấp
- %d quyền được cấp
- Đã cấp %d trong %d quyền
- Đã cấp %d trong số %d quyền
- %d quyền bổ sung
- %d quyền bổ sung
"Chưa được cấp quyền nào"
"Không yêu cầu quyền"
"Kiểm soát quyền truy cập của ứng dụng vào dữ liệu"
"Bảng tổng quan về quyền riêng tư"
"Cho biết ứng dụng nào sử dụng quyền trong thời gian gần đây"
"Ứng dụng không dùng đến"
- %d ứng dụng không dùng đến
- %d ứng dụng không dùng đến
"Thu hồi quyền và giải phóng dung lượng"
"Tất cả ứng dụng"
"Ứng dụng đã cài đặt"
"Ứng dụng tức thì"
"Ứng dụng: Tất cả"
"Đã tắt"
"Danh mục: Tầm q.trọng khẩn cấp"
"Danh mục: Tầm quan trọng thấp"
"Danh mục: Bị tắt"
"Danh mục: Ghi đè Ko làm phiền"
"Nâng cao"
"Định cấu hình ứng dụng"
"Ứng dụng không xác định"
"Trình quản lý quyền"
"Ứng dụng sử dụng %1$s"
"Ứng dụng dùng %1$s và hơn thế"
"Nhấn để đánh thức"
"Nhấn đúp vào vị trí bất kỳ trên màn hình để đánh thức thiết bị"
"Mở đường liên kết"
"Không mở các đường liên kết được hỗ trợ"
"Mở %s"
"Mở %s và các URL khác"
"Không có ứng dụng nào đang mở đường liên kết được hỗ trợ"
- %d ứng dụng đang mở đường liên kết được hỗ trợ
- Một ứng dụng đang mở đường liên kết được hỗ trợ
"Cho phép ứng dụng mở đường liên kết được hỗ trợ"
"Luôn hỏi"
"Không cho phép ứng dụng mở đường liên kết"
- Ứng dụng muốn truy cập vào %d đường liên kết
- Ứng dụng muốn truy cập vào %d đường liên kết
"Ứng dụng muốn truy cập vào các đường liên kết sau:"
"Mặc định"
"Mặc định cho công việc"
"Trợ lý và nhập bằng giọng nói"
"Ứng dụng trợ lý kỹ thuật số"
"Ứng dụng trợ lý kỹ thuật số mặc định"
"Đặt %s làm trợ lý của bạn?"
"Trợ lý sẽ có thể đọc thông tin về ứng dụng đang được sử dụng trên hệ thống của bạn, bao gồm thông tin hiển thị trên màn hình của bạn hoặc thông tin có thể truy cập trong ứng dụng."
"Đồng ý"
"Không đồng ý"
"Chọn nhập bằng giọng nói"
"Ứng dụng trình duyệt"
"Không có trình duyệt mặc định"
"Ứng dụng điện thoại"
"(Mặc định)"
"(Hệ thống)"
"(Mặc định của hệ thống)"
"Bộ nhớ ứng dụng"
"Truy cập dữ liệu sử dụng"
"Cho phép truy cập dữ liệu sử dụng"
"Tùy chọn sử dụng ứng dụng"
"Thời gian sử dụng thiết bị"
"Quyền truy cập vào dữ liệu sử dụng cho phép một ứng dụng theo dõi các ứng dụng khác mà bạn đang sử dụng và tần suất sử dụng cũng như thông tin nhà mạng, thông tin cài đặt ngôn ngữ và các chi tiết khác."
"Bộ nhớ"
"Chi tiết bộ nhớ"
"Luôn chạy (%s)"
"Thỉnh thoảng chạy (%s)"
"Hiếm khi chạy (%s)"
"Tối đa"
"Trung bình"
"Tối đa %1$s"
"Trung bình %1$s"
"%1$s / %2$s"
"%1$s (%2$d)"
"Tối ưu hóa pin"
"Thông báo về mức sử dụng"
"Hiện toàn bộ mức sử dụng thiết bị"
"Hiện mức sử dụng ứng dụng"
- %2$d ứng dụng đang hoạt động bất thường
- %1$s đang hoạt động bất thường
- Ứng dụng tiêu hao pin
- %1$s tiêu hao pin
"Không được tối ưu hóa"
"Không được tối ưu hóa"
"Tối ưu hóa mức sử dụng pin"
"Không tối ưu hóa pin"
"Không áp dụng tối ưu hóa pin. Pin của bạn có thể hết nhanh hơn."
"Cho phép ứng dụng luôn chạy trong nền?"
"Việc cho phép %1$s luôn chạy trong nền có thể làm giảm thời lượng pin. \n\nBạn có thể thay đổi tùy chọn này trong phần Cài đặt > Ứng dụng và thông báo."
"%1$s sử dụng kể từ lần sạc đầy gần đây nhất"
"Sử dụng %1$s trong 24 giờ qua"
"Không sử dụng pin kể từ lần sạc đầy gần đây nhất"
"Không sử dụng pin trong 24 giờ qua"
"Cài đặt ứng dụng"
"Hiện Bộ điều chỉnh SystemUI"
"Quyền khác"
"%1$d khác"
"Chia sẻ báo cáo lỗi?"
"Quản trị viên CNTT của bạn đã yêu cầu báo cáo lỗi để giúp khắc phục sự cố thiết bị này. Bạn có thể chia sẻ ứng dụng và dữ liệu."
"Quản trị viên CNTT của bạn đã yêu cầu báo cáo lỗi để giúp khắc phục sự cố thiết bị này. Bạn có thể chia sẻ ứng dụng và dữ liệu, đồng thời thiết bị của bạn tạm thời có thể bị chậm."
"Báo cáo lỗi này đã được chia sẻ với quản trị viên CNTT của bạn. Hãy liên hệ với họ để biết thêm chi tiết."
"Chia sẻ"
"Từ chối"
"Không truyền dữ liệu"
"Chỉ sạc thiết bị này"
"Sạc thiết bị được kết nối"
"Truyền tệp"
"Truyền tệp sang thiết bị khác"
"PTP"
"Chuyển đổi video sang AVC"
"Video sẽ phát được trên nhiều trình phát nội dung nghe nhìn khác, nhưng có thể bị giảm chất lượng"
"Chuyển ảnh hoặc tệp nếu MTP không được hỗ trợ (PTP)"
"Chia sẻ Internet qua USB"
"MIDI"
"Sử dụng thiết bị này làm MIDI"
"Sử dụng USB cho"
"Cấu hình USB mặc định"
"Sẽ áp dụng những cài đặt này khi có một thiết bị khác được kết nối và điện thoại của bạn được mở khóa. Bạn chỉ nên kết nối với các thiết bị đáng tin cậy."
"Tùy chọn chế độ Nguồn"
"Tùy chọn truyền tệp"
"USB"
"Lựa chọn ưu tiên về USB"
"Thiết bị kiểm soát USB"
"Thiết bị đã kết nối"
"Thiết bị này"
"Đang chuyển đổi…"
"Không thể chuyển đổi"
"Đang sạc thiết bị này"
"Sạc thiết bị được kết nối"
"Truyền tệp"
"Chia sẻ Internet qua USB"
"PTP"
"MIDI"
"Truyền tệp và cấp điện"
"Chia sẻ Internet và cấp điện qua USB"
"PTP và cấp điện"
"MIDI và cấp điện"
"Kiểm tra nền"
"Toàn quyền truy cập nền"
"Sử dụng văn bản trên màn hình"
"Cho phép ứng dụng trợ lý truy cập nội dung trên màn hình dưới dạng văn bản"
"Sử dụng ảnh chụp màn hình"
"Cho phép ứng dụng trợ lý truy cập hình ảnh màn hình"
"Màn hình nháy"
"Nhấp nháy các cạnh màn hình khi ứng dụng trợ lý truy cập văn bản từ màn hình hoặc ảnh chụp màn hình"
"Các ứng dụng trợ lý có thể dựa vào thông tin trên màn hình bạn đang xem để giúp bạn làm nhiều việc. Một số ứng dụng hỗ trợ cả dịch vụ nhập bằng giọng nói và trình chạy để hỗ trợ bạn toàn diện hơn."
"Sử dụng bộ nhớ trung bình"
"Sử dụng bộ nhớ tối đa"
"Sử dụng bộ nhớ"
"Sử dụng ứng dụng"
"Chi tiết"
"%1$s bộ nhớ trung bình được sử dụng trong 3 giờ qua"
"Không có bộ nhớ nào được sử dụng trong 3 giờ qua"
"Sắp xếp theo sử dụng trung bình"
"Sắp xếp theo sử dụng tối đa"
"Hiệu suất"
"Tổng bộ nhớ"
"Đã dùng trung bình (%)"
"Còn trống"
"Bộ nhớ do ứng dụng sử dụng"
- %1$d ứng dụng đã sử dụng bộ nhớ trong %2$s qua
- 1 ứng dụng đã sử dụng bộ nhớ trong %2$s qua
"Tần suất"
"Mức sử dụng tối đa"
"Không sử dụng dữ liệu"
"Cho phép %1$s truy cập chế độ Không làm phiền?"
"Ứng dụng có thể bật/tắt chế độ Không làm phiền và thay đổi các mục cài đặt liên quan."
"Phải luôn bật vì quyền truy cập thông báo được bật"
"Thu hồi quyền truy cập vào chế độ Không làm phiền của %1$s?"
"Mọi quy tắc Không làm phiền do ứng dụng này tạo sẽ đều bị xóa."
"Không tối ưu hóa"
"Tối ưu hóa"
"Pin của bạn có thể hết nhanh hơn. Ứng dụng sẽ không còn bị hạn chế sử dụng pin ở chế độ nền nữa."
"Được khuyến nghị để có thời lượng pin lâu hơn"
"Cho phép %s bỏ qua tối ưu hóa pin?"
"Không có"
"Tắt quyền truy cập sử dụng đối với ứng dụng này không ngăn quản trị viên theo dõi mức sử dụng dữ liệu cho các ứng dụng trong hồ sơ công việc của bạn"
"Đã dùng %1$d/%2$d ký tự"
"Hiện trên các ứng dụng khác"
"Hiện trên các ứng dụng khác"
"Ứng dụng"
"Hiện trên các ứng dụng khác"
"Cho phép hiện trên các ứng dụng khác"
"Cho phép ứng dụng này hiển thị trên các ứng dụng khác mà bạn đang dùng. Ứng dụng này có thể xem vị trí mà bạn nhấn vào hoặc thay đổi nội dung hiển thị trên màn hình."
"Quyền truy cập vào mọi tệp"
"Cho phép truy cập để quản lý tất cả các tệp"
"Cho phép ứng dụng này đọc, sửa đổi và xóa tất cả các tệp trên thiết bị này hoặc bất kỳ thiết bị lưu trữ nào đã kết nối. Nếu bạn cho phép, ứng dụng có thể truy cập vào các tệp mà không cần thông báo rõ ràng cho bạn."
"Có thể truy cập vào tất cả các tệp"
"Ứng dụng quản lý nội dung nghe nhìn"
"Cho phép ứng dụng quản lý nội dung nghe nhìn"
"Nếu được cho phép, ứng dụng này có thể sửa đổi hoặc xóa tệp nội dung nghe nhìn đã tạo bằng các ứng dụng khác mà không cần hỏi bạn. Ứng dụng phải có quyền truy cập vào tệp và nội dung nghe nhìn."
"Nội dung nghe nhìn, tệp đa phương tiện, tệp, quản lý, trình quản lý, chỉnh sửa, trình chỉnh sửa, ứng dụng, chương trình"
"vr thực tế ảo trình nghe âm thanh nổi trình trợ giúp dịch vụ"
"Hiện trên các ứng dụng khác"
"%1$d/%2$d ứng dụng được phép hiện trên các ứng dụng khác"
"Các ứng dụng có quyền"
"Được phép"
"Không được phép"
"cài đặt ứng dụng từ nguồn không xác định"
"Sửa đổi các chế độ cài đặt hệ thống"
"ghi/sửa đổi các chế độ cài đặt hệ thống"
"%1$d / %2$d được phép sửa đổi các chế độ cài đặt hệ thống"
"Có thể cài đặt ứng dụng khác"
"Có thể sửa đổi các chế độ cài đặt hệ thống"
"Có thể sửa đổi các chế độ cài đặt hệ thống"
"Sửa đổi các chế độ cài đặt hệ thống"
"Cho phép sửa đổi các chế độ cài đặt hệ thống"
"Quyền này cho phép ứng dụng sửa đổi các chế độ cài đặt hệ thống."
"Có"
"Không"
"Cho phép từ nguồn này"
"Xoay cổ tay hai lần để mở máy ảnh"
"Mở ứng dụng camera bằng cách vặn cổ tay hai lần"
"Nhấn nút nguồn hai lần để mở máy ảnh"
"Mở nhanh máy ảnh mà không cần mở khóa màn hình của bạn"
"Kích thước các thành phần trên màn hình"
"Phóng to hoặc thu nhỏ các mục trên màn hình"
"mật độ hiển thị, thu phóng màn hình, tỷ lệ, chia tỷ lệ"
"Thu nhỏ hoặc phóng to các mục trên màn hình. Một số ứng dụng trên màn hình có thể thay đổi vị trí."
"Xem trước"
"Thu nhỏ"
"Phóng to"
"A"
"P"
"Chào Dũng!"
"Này, tý nữa có muốn đi uống cà phê tán gẫu không?"
"Đồng ý. Tôi biết một quán cafe cực ngon cách đây không xa lắm."
"Tuyệt!"
"Thứ Ba 6:00 CH"
"Thứ Ba 6:01 CH"
"Thứ Ba 6:02 CH"
"Thứ Ba 6:03 CH"
"Chưa kết nối"
"Chưa kết nối"
"Đã dùng %1$s dữ liệu"
"Đã dùng ^1 trên Wi‑Fi"
- Tắt cho %d ứng dụng
- Tắt cho 1 ứng dụng
"Đang bật cho tất cả ứng dụng"
"Đã cài đặt %1$d ứng dụng"
"Đã cài đặt 24 ứng dụng"
"Đã dùng %1$s – Còn trống %2$s"
"Bộ nhớ trong: Đã dùng %1$s – Còn trống %2$s"
"Chuyển sang chế độ ngủ sau %1$s không hoạt động"
"Giao diện tối, kích thước phông chữ, độ sáng"
"Chuyển sang chế độ ngủ sau 10 phút không hoạt động"
"Đã dùng khoảng %1$s/%2$s"
"Đã đăng nhập với tên %1$s"
"%1$s là mặc định"
"Đã tắt sao lưu"
"Đã cập nhật lên Android %1$s"
"Đã có bản cập nhật"
"Bị quản trị viên CNTT chặn"
"Không thể thay đổi âm lượng"
"Không thể gọi điện"
"Không thể gửi tin nhắn SMS"
"Không thể sử dụng máy ảnh"
"Không thể chụp ảnh màn hình"
"Không thể mở ứng dụng này"
"Đã bị nhà cung cấp dịch vụ tín dụng của bạn chặn"
"Cần có sự đồng ý của cha mẹ"
"Hãy đưa điện thoại cho cha mẹ bạn để họ bắt đầu thiết lập phương thức này"
"Nếu bạn có câu hỏi, hãy liên hệ với quản trị viên CNTT của bạn"
"Thông tin chi tiết khác"
"Quản trị viên của bạn có thể giám sát và quản lý các ứng dụng cũng như dữ liệu được liên kết với hồ sơ công việc của bạn, bao gồm cài đặt, quyền, quyền truy cập vào dữ liệu công ty, hoạt động mạng và thông tin vị trí của thiết bị."
"Quản trị viên của bạn có thể giám sát và quản lý các ứng dụng cũng như dữ liệu được liên kết với người dùng này, bao gồm cài đặt, quyền, quyền truy cập vào dữ liệu công ty, hoạt động mạng và thông tin vị trí của thiết bị."
"Quản trị viên của bạn có thể giám sát và quản lý các ứng dụng cũng như dữ liệu được liên kết với thiết bị này, bao gồm cài đặt, quyền, quyền truy cập vào dữ liệu công ty, hoạt động mạng và thông tin vị trí của thiết bị."
"Quản trị viên thiết bị của bạn có thể truy cập vào dữ liệu liên kết với thiết bị này, quản lý ứng dụng và thay đổi các chế độ cài đặt trên thiết bị này."
"Tắt"
"Bật"
"Hiển thị"
"Ẩn"
"Điểm phát sóng đang hoạt động"
"Chế độ trên máy bay đang bật"
"Không có mạng"
"Không làm phiền đang bật"
"Điện thoại đã tắt tiếng"
"Có ngoại lệ"
"Trình tiết kiệm pin đang bật"
"Hạn chế về tính năng"
"Dữ liệu di động đang tắt"
"Chỉ có thể truy cập Internet qua Wi‑Fi"
"Trình tiết kiệm dữ liệu"
"Hạn chế về tính năng"
"Hồ sơ công việc đã tắt"
"Đối với ứng dụng và thông báo"
"Bật âm thanh"
"Đã tắt chuông"
"Đối với cuộc gọi và thông báo"
"Chỉ rung"
"Đối với cuộc gọi và thông báo"
"Lên lịch ánh sáng đêm"
"Tự động phủ màu màn hình hàng đêm"
"Ánh sáng đêm đang bật"
"Màn hình được phủ màu hổ phách"
"Thang màu xám"
"Chỉ hiển thị bằng màu xám"
"Thu gọn"
"Đề xuất cho bạn"
"Đề xuất"
"+%1$d"
"+%1$d đề xuất"
- %1$d đề xuất
- 1 đề xuất
- +%1$d đề xuất
- +1 đề xuất
"Xóa"
"Nhiệt độ màu lạnh"
"Sử dụng màu hiển thị lạnh hơn"
"Để áp dụng thay đổi màu, hãy tắt màn hình"
"Cảm biến laser của máy ảnh"
"Cập nhật hệ thống tự động"
"Áp dụng bản cập nhật khi thiết bị khởi động lại"
"Sử dụng"
"Mức sử dụng dữ liệu di động"
"Mức sử dụng dữ liệu của ứng dụng"
"Mức sử dụng dữ liệu Wi-Fi"
"Mức sử dụng dữ liệu không phải của nhà mạng"
"Sử dụng dữ liệu ethernet"
"Wi-Fi"
"Ethernet"
"^1 dữ liệu di động"
"^1 dữ liệu Wi-Fi"
"^1 dữ liệu ethernet"
"Hạn mức và cảnh báo dữ liệu"
"Chu kỳ sử dụng dữ liệu di động"
"Cảnh báo dữ liệu khi dùng đến ^1"
"Hạn mức dữ liệu ^1"
"Cảnh báo dữ liệu khi dùng đến ^1/Hạn mức dữ liệu là ^2"
"Hàng tháng vào ngày %1$s"
"Hạn chế của mạng"
- %1$d hạn chế
- 1 hạn chế
"Cách tính dữ liệu của nhà mạng có thể khác với thiết bị của bạn."
"Không bao gồm dữ liệu do các nhà mạng sử dụng"
"Đã dùng %1$s"
"Đặt cảnh báo dữ liệu"
"Cảnh báo dữ liệu"
"Thiết bị tự đo mức cảnh báo dữ liệu và hạn mức dữ liệu. Số liệu này có thể khác với dữ liệu của nhà mạng."
"Đặt hạn mức dữ liệu"
"Hạn mức dữ liệu"
"Đã dùng %1$s: %2$s"
"Định cấu hình"
"Những ứng dụng khác được bao gồm trong mức sử dụng"
- %1$d ứng dụng được phép sử dụng dữ liệu không hạn chế khi Trình tiết kiệm dữ liệu đang bật
- 1 ứng dụng được phép sử dụng dữ liệu không hạn chế khi Trình tiết kiệm dữ liệu đang bật
"Dữ liệu chính"
"Dữ liệu Wi‑Fi"
"Đã dùng ^1"
"Đã dùng ^1 ^2"
"Trên ^1"
"Còn ^1"
"Biểu đồ cho biết mức sử dụng dữ liệu từ %1$s đến %2$s."
"Không có dữ liệu trong phạm vi ngày này"
- Còn %d ngày
- Còn %d ngày
"Không còn thời gian"
"Còn chưa đến 1 ngày"
"Được ^1 cập nhật ^2 trước"
"Đã cập nhật ^2 trước"
"Vừa được ^1 cập nhật xong"
"Vừa cập nhật xong"
"Xem gói"
"Xem chi tiết"
"Trình tiết kiệm dữ liệu"
"Dữ liệu không hạn chế"
"Dữ liệu nền đang tắt"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Sử dụng Trình tiết kiệm dữ liệu"
"Sử dụng dữ liệu không hạn chế"
"Cho phép sử dụng dữ liệu không hạn chế khi Trình tiết kiệm dữ liệu đang bật"
"Ứng dụng trên màn hình chính"
"Không có ứng dụng mặc định trên Màn hình chính"
"Khởi động an toàn"
"Cần có hình mở khóa để khởi động thiết bị của bạn. Khi tắt, thiết bị này không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn, thông báo hoặc báo thức."
"Cần có mã PIN để khởi động thiết bị của bạn. Khi tắt, thiết bị này không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn, thông báo hoặc báo thức."
"Cần có mật khẩu để khởi động thiết bị của bạn. Khi tắt, thiết bị này không thể nhận cuộc gọi, tin nhắn, thông báo hoặc báo thức."
"Thêm một vân tay khác"
"Mở khóa bằng vân tay khác"
"Đang bật"
"Sẽ bật khi pin ở mức %1$s"
"Đang tắt"
"Bật ngay"
"Tắt ngay bây giờ"
"Hiện không sử dụng tối ưu hóa pin"
"Nếu thiết bị bị khóa, ngăn nhập câu trả lời hoặc văn bản khác trong thông báo"
"Trình kiểm tra chính tả mặc định"
"Chọn trình kiểm tra chính tả"
"Sử dụng trình kiểm tra chính tả"
"Chưa được chọn"
"(không có)"
": "
"pkg"
"khóa"
"nhóm"
"(tóm tắt)"
"mức hiển thị"
"phiên bản công khai"
"mức độ ưu tiên"
"tầm quan trọng"
"giải thích"
"có thể hiển thị huy hiệu"
"cơ chế"
"cơ chế xóa"
"cơ chế toàn màn hình"
"hành động"
"tiêu đề"
"đầu vào từ xa"
"chế độ xem tùy chỉnh"
"khác"
"biểu tượng"
"kích thước bưu kiện"
"ashmem"
"đã gửi thông báo"
"kênh"
"không có"
"Thiếu đối tượng xếp hạng."
"Đối tượng xếp hạng không chứa khóa này."
"Theo giá trị mặc định của thiết bị"
"Vết cắt trên màn hình"
"vết cắt trên màn hình, vết cắt"
"Theo giá trị mặc định của thiết bị"
"Không áp dụng được lớp phủ"
"Quyền truy cập đặc biệt"
- %d ứng dụng có thể sử dụng dữ liệu không bị hạn chế
- 1 ứng dụng có thể sử dụng dữ liệu không bị hạn chế
"Xem thêm"
"Bạn có thực sự muốn xóa dữ liệu người dùng và chuyển đổi sang mã hóa tệp không?"
"Xóa và chuyển đổi"
"Đặt lại giới hạn tốc độ trong ShortcutManager"
"Đã đặt lại giới hạn tốc độ trong ShortcutManager"
"Kiểm soát thông tin trên màn hình khóa"
"Hiển thị hoặc ẩn nội dung thông báo"
"Tất cả"
"Mẹo và hỗ trợ"
"Độ rộng nhỏ nhất"
"Không có ứng dụng đã cài đặt nào yêu cầu quyền truy cập Tin nhắn dịch vụ"
"Tin nhắn dịch vụ có thể làm bạn mất tiền và sẽ tính thêm vào hóa đơn nhà mạng của bạn. Nếu bạn bật quyền cho một ứng dụng, bạn sẽ có thể gửi Tin nhắn dịch vụ bằng ứng dụng đó."
"Truy cập Tin nhắn dịch vụ"
"Tắt"
"Đã kết nối với %1$s"
"Đã kết nối với nhiều thiết bị"
"Chế độ thử nghiệm giao diện người dùng hệ thống"
"Giao diện tối"
"Tạm thời tắt do Trình tiết kiệm pin"
"Tạm thời tắt do Trình tiết kiệm pin"
"Tắt trình tiết kiệm pin"
"Tạm thời bật do Trình tiết kiệm pin"
"Các ứng dụng được hỗ trợ cũng sẽ chuyển sang giao diện tối"
"Đã hiểu"
"Thử dùng Giao diện tối"
"Giúp kéo dài thời lượng pin"
"Ô cài đặt nhanh dành cho nhà phát triển"
"Tắt thời gian chờ ủy quyền adb"
"Tắt tính năng tự động thu hồi các lượt ủy quyền adb đối với những hệ thống chưa kết nối lại trong khoảng thời gian mặc định (7 ngày) hoặc do người dùng đặt (tối thiểu 1 ngày)."
"Dấu vết Winscope"
"Tắt cảm biến"
"Cài đặt hồ sơ công việc"
"Tìm kiếm những người liên hệ trong các ứng dụng cá nhân bằng thư mục công việc"
"Quản trị viên CNTT có thể thấy các nội dung tìm kiếm và cuộc gọi đến của bạn"
"Lịch hồ sơ chéo"
"Hiển thị sự kiện công việc trên lịch cá nhân"
- %s giờ
- 1 giờ
- %s phút
- 1 phút
- %s giây
- 1 giây
"Quản lý bộ nhớ"
"Để giúp giải phóng dung lượng lưu trữ, trình quản lý bộ nhớ sẽ xóa ảnh và video đã sao lưu khỏi thiết bị của bạn."
"Xóa ảnh và video"
"Trình quản lý bộ nhớ"
"Sử dụng Trình quản lý bộ nhớ"
"Tự động"
"Hướng dẫn sử dụng"
"Giải phóng dung lượng ngay"
"Cử chỉ"
"Cử chỉ nhanh để kiểm soát điện thoại"
"Cử chỉ nhanh để điều khiển máy tính bảng của bạn"
"Cử chỉ nhanh để điều khiển thiết bị của bạn"
"Mở nhanh máy ảnh"
"Để mở nhanh máy ảnh, hãy nhấn vào nút nguồn 2 lần. Thao tác này hoạt động trên mọi màn hình."
"Mở nhanh máy ảnh"
"Lật máy ảnh để tự chụp ảnh chân dung"
"Tự chụp ảnh mình nhanh hơn"
"Di chuyển trên hệ thống"
"Di chuyển bằng 2 nút"
"Để chuyển ứng dụng, hãy vuốt lên trên nút Màn hình chính. Để xem tất cả các ứng dụng, hãy vuốt lên một lần nữa. Để quay lại, hãy nhấn vào nút quay lại."
"Thử nút Màn hình chính mới"
"Bật cử chỉ mới để chuyển đổi giữa các ứng dụng"
"An toàn và khẩn cấp"
"Khẩn cấp, thông tin y tế, cảnh báo"
"Di chuyển bằng cử chỉ"
"Để trở về Màn hình chính, hãy vuốt lên từ cuối màn hình. Để chuyển ứng dụng, hãy vuốt lên từ cuối màn hình, giữ rồi thả ra. Để quay lại, hãy vuốt từ mép trái hoặc mép phải."
"Di chuyển bằng 3 nút"
"Quay lại, trở về Màn hình chính và chuyển ứng dụng bằng các nút ở cuối màn hình."
"thao tác trên hệ thống, thao tác bằng 2 nút, thao tác bằng 3 nút, thao tác bằng cử chỉ, vuốt"
"Chưa hỗ trợ trong ứng dụng mặc định trên màn hình chính %s"
"Chuyển ứng dụng mặc định trên màn hình chính"
"Trợ lý kỹ thuật số"
"Vuốt để gọi trợ lý"
"Vuốt lên từ góc dưới cùng để gọi ứng dụng trợ lý kỹ thuật số."
"Thông tin"
"Thấp"
"Cao"
"Cạnh bên trái"
"Cạnh bên phải"
"Độ nhạy cao hơn có thể xung đột với những cử chỉ trong ứng dụng dọc theo các cạnh màn hình."
"Độ nhạy với cử chỉ quay lại"
"Cài đặt cử chỉ"
"thao tác bằng cử chỉ, độ nhạy với cử chỉ quay lại, cử chỉ quay lại"
"Nhấn đúp để kiểm tra điện thoại"
"Nhấn đúp để kiểm tra máy tính bảng"
"Nhấn đúp để kiểm tra thiết bị"
"Chế độ một tay"
"Sử dụng chế độ một tay"
"tầm với"
"Vuốt xuống để"
"Dùng phím tắt để"
"Để sử dụng chế độ một tay, hãy vuốt xuống từ mép dưới cùng của màn hình. Để sử dụng tính năng này, hãy nhớ bật thao tác bằng cử chỉ trong phần cài đặt di chuyển trên hệ thống."
"Kéo màn hình vào tầm tay"
"Phần trên cùng của màn hình sẽ di chuyển vào trong phạm vi ngón tay cái của bạn."
"Hiện thông báo"
"Thông báo và chế độ cài đặt sẽ xuất hiện."
"Để xem giờ, thông báo và thông tin khác, hãy nhấn đúp vào màn hình."
"Nhấc để kiểm tra điện thoại"
"Nhấc để kiểm tra máy tính bảng"
"Nhấc để kiểm tra thiết bị"
"Đánh thức màn hình"
"Để xem giờ, thông báo và thông tin khác, hãy nhấc điện thoại của bạn lên."
"Để xem giờ, thông báo và thông tin khác, hãy nhấc máy tính bảng của bạn lên."
"Để xem giờ, thông báo và thông tin khác, hãy nhấc thiết bị của bạn lên."
"Nhấn để kiểm tra điện thoại"
"Nhấn để kiểm tra máy tính bảng"
"Nhấn để kiểm tra thiết bị"
"Để xem giờ, thông báo và thông tin khác, hãy nhấn vào màn hình."
"Khẩn cấp"
"Sử dụng tính năng Khẩn cấp"
"Do %1$s quản lý"
"Nhấn nhanh nút Nguồn 5 lần trở lên để kích hoạt các thao tác ở bên dưới"
"Phát cảnh báo đếm ngược"
"Phát một âm thanh lớn khi tính năng Khẩn cấp khởi động"
"Thông báo để được trợ giúp"
"Gọi để được trợ giúp"
"Số điện thoại để gọi khi cần trợ giúp"
"%1$s. Nhấn để thay đổi"
"Nếu bạn nhập một số điện thoại không phải số khẩn cấp:\n • Bạn phải mở khóa thiết bị để dùng tính năng Khẩn cấp\n • Cuộc gọi của bạn có thể sẽ không có người trả lời"
"Vuốt cảm biến vân tay để xem thông báo"
"Vuốt vân tay"
"Để kiểm tra thông báo, hãy vuốt xuống trên cảm biến vân tay ở mặt sau điện thoại."
"Để kiểm tra thông báo, hãy vuốt xuống trên cảm biến vân tay ở mặt sau máy tính bảng."
"Để kiểm tra thông báo, hãy vuốt xuống trên cảm biến vân tay ở mặt sau thiết bị."
"Xem nhanh thông báo"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Đã mở khóa trình khởi động"
"Kết nối với Internet trước tiên"
"Kết nối với Internet hoặc liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ"
"Không khả dụng trên thiết bị do nhà cung cấp dịch vụ khóa"
"Vui lòng khởi động lại thiết bị để bật tính năng bảo vệ thiết bị."
"Đã cung cấp tổng số %1$s\n\nLần chạy gần đây nhất vào %2$s"
"Ứng dụng tức thì"
"Mở đường liên kết trong ứng dụng ngay cả khi ứng dụng không được cài đặt"
"Ứng dụng tức thì"
"Tùy chọn Ứng dụng tức thì"
"Ứng dụng đã cài đặt"
"Bộ nhớ của bạn hiện đang được quản lý bởi trình quản lý bộ nhớ"
"Tài khoản cho %1$s"
"Định cấu hình"
"Tự động đồng bộ dữ liệu ứng dụng"
"Tự động đồng bộ hóa dữ liệu cá nhân"
"Tự động đồng bộ hóa dữ liệu công việc"
"Cho phép ứng dụng tự động làm mới dữ liệu"
"Đồng bộ hóa tài khoản"
"Tính năng đồng bộ hóa đang bật đối với %1$d/%2$d mục"
"Tính năng đồng bộ hóa đang bật đối với tất cả các mục"
"Tính năng đồng bộ hóa đang tắt đối với tất cả các mục"
"Thông tin thiết bị được quản lý"
"Thay đổi và cài đặt do tổ chức của bạn quản lý"
"Thay đổi và cài đặt do %s quản lý"
"Để cung cấp quyền truy cập vào dữ liệu công việc, tổ chức của bạn có thể thay đổi cài đặt và cài đặt phần mềm trên thiết bị.\n\nĐể biết thêm chi tiết, hãy liên hệ với quản trị viên tổ chức của bạn."
"Loại thông tin mà tổ chức của bạn có thể xem"
"Những thay đổi do quản trị viên của tổ chức bạn thực hiện"
"Quyền truy cập của bạn vào thiết bị này"
"Dữ liệu được liên kết với tài khoản công việc của bạn, chẳng hạn như email và lịch"
"Danh sách ứng dụng trên thiết bị của bạn"
"Thời gian và dữ liệu được sử dụng trong mỗi ứng dụng"
"Nhật ký lưu lượng truy cập mạng gần đây nhất"
"Báo cáo lỗi gần đây nhất"
"Nhật ký bảo mật gần đây nhất"
"Không có"
"Ứng dụng đã cài đặt"
"Số lượng ứng dụng được ước tính. Có thể không bao gồm các ứng dụng được cài đặt bên ngoài Cửa hàng Play."
- Tối thiểu %d ứng dụng
- Tối thiểu %d ứng dụng
"Quyền truy cập vị trí"
"Quyền truy cập micrô"
"Quyền truy cập máy ảnh"
"Ứng dụng mặc định"
- %d ứng dụng
- %d ứng dụng
"Bàn phím mặc định"
"Đặt thành %s"
"Đã bật tùy chọn luôn bật VPN"
"Đã bật tùy chọn luôn bật VPN trong hồ sơ cá nhân của bạn"
"Đã bật tùy chọn luôn bật VPN trong hồ sơ công việc của bạn"
"Đặt proxy HTTP chung"
"Thông tin xác thực tin cậy"
"Thông tin xác thực đáng tin cậy trong hồ sơ cá nhân của bạn"
"Thông tin xác thực đáng tin cậy trong hồ sơ công việc của bạn"
- Tối thiểu %d chứng chỉ CA
- Tối thiểu %d chứng chỉ CA
"Quản trị viên có thể khóa thiết bị và đặt lại mật khẩu"
"Quản trị viên có thể xóa tất cả dữ liệu thiết bị"
"Những lần nhập mật khẩu không thành công trước khi xóa tất cả dữ liệu thiết bị"
"Những lần nhập mật khẩu không thành công trước khi xóa dữ liệu hồ sơ công việc"
- %d lần thử
- %d lần thử
"Thiết bị này do tổ chức của bạn quản lý."
"Thiết bị này được %s quản lý."
" "
"Tìm hiểu thêm"
"Thông tin về thiết bị trả góp"
"Loại thông tin mà quản trị viên thiết bị có thể xem"
"Dữ liệu liên kết với tài khoản của bạn, chẳng hạn như email và thông tin lịch"
"Các thay đổi do quản trị viên thiết bị của bạn thực hiện"
"Quản trị viên thiết bị có thể khóa thiết bị này và đặt lại mật khẩu"
"Quản trị viên thiết bị có thể xóa tất cả dữ liệu thiết bị"
"Số lần nhập sai mật khẩu tối đa trước khi xóa dữ liệu thiết bị"
"Nhà cung cấp dịch vụ tín dụng của bạn có thể thay đổi chế độ cài đặt và cài đặt phần mềm trên thiết bị này.\n\nĐể tìm hiểu thêm, hãy liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ tín dụng đó."
- Ứng dụng Máy ảnh
- Ứng dụng Máy ảnh
"Ứng dụng Lịch"
"Ứng dụng Danh bạ"
- Ứng dụng Email
- Ứng dụng Email
"Ứng dụng Bản đồ"
- Ứng dụng Điện thoại
- Ứng dụng Điện thoại
"%1$s, %2$s"
"%1$s, %2$s, %3$s"
"Thiết bị này"
"Ảnh và video"
"Nhạc và âm thanh"
"Trò chơi"
"Ứng dụng khác"
"Tệp"
"Ảnh"
"Video"
"Âm thanh"
"Ứng dụng"
"Tài liệu và nội dung khác"
"Hệ thống"
"Thùng rác"
"Bạn muốn dọn sạch thùng rác?"
"Có %1$s tệp trong thùng rác. Tất cả các tệp sẽ bị xóa vĩnh viễn và bạn sẽ không thể khôi phục các tệp này."
"Thùng rác trống"
"Dọn sạch thùng rác"
"^1"" ""^2"""
"Đã dùng trong tổng số %1$s"
"đã dùng"
"Đã dùng %1$s %2$s"
"Tổng: %1$s %2$s"
"Xóa ứng dụng"
"Bạn có muốn xóa ứng dụng tức thì này không?"
"Mở"
"Trò chơi"
"Dung lượng đã dùng"
"(gỡ cài đặt cho người dùng %s)"
"(đã tắt cho người dùng %s)"
"Dịch vụ tự động điền"
"Mật khẩu"
- %1$d mật khẩu
- %1$d mật khẩu
"tự động, điền, tự động điền, mật khẩu"
"<b>Hãy đảm bảo bạn tin tưởng ứng dụng này</b> <br/> <br/> <xliff:g id=app_name example=Google Autofill>%1$s</xliff:g> sử dụng thông tin trên màn hình để xác định nội dung nào có thể được tự động điền."
"Tự động điền"
"Mức ghi nhật ký"
"Số yêu cầu tối đa trong mỗi phiên hoạt động"
"Số tập dữ liệu hiển thị tối đa"
"Đặt lại về giá trị mặc định"
"Đã đặt lại tùy chọn tự động điền dành cho nhà phát triển"
"Vị trí"
"Chỉ báo vị trí trên thanh trạng thái"
"Hiển thị cho tất cả vị trí, bao gồm cả mạng và khả năng kết nối"
"Thực thi số đo GNSS đầy đủ"
"Theo dõi tất cả chòm sao và tần suất GNSS mà không có chu kỳ làm việc"
"Giao diện thiết bị"
"Mặc định"
"Tên mạng"
"Hiển thị tên mạng trên thanh trạng thái"
"Trình quản lý bộ nhớ: ^1"
"Tắt"
"Bật"
"Ứng dụng tức thì"
"Tắt trình quản lý bộ nhớ?"
"Ứng dụng TV và Phim"
"Thông tin cấp phép của nhà cung cấp dịch vụ"
"Kích hoạt cấp phép của nhà cung cấp dịch vụ"
"Cập nhật chế độ Không làm phiền"
"Tạm dừng thông báo để tập trung"
"Tính năng không hoạt động"
"Tính năng này đã bị tắt vì sẽ khiến điện thoại chạy chậm"
"Luôn hiện hộp thoại sự cố"
"Hiển thị hộp thoại mỗi khi ứng dụng gặp sự cố"
"Chọn ứng dụng hỗ trợ ANGLE"
"Chưa đặt ứng dụng hỗ trợ ANGLE nào"
"Ứng dụng hỗ trợ ANGLE: %1$s"
"Các tùy chọn của trình điều khiển đồ họa"
"Sửa đổi tùy chọn cài đặt trình điều khiển đồ họa"
"Khi có nhiều trình điều khiển đồ họa, bạn có thể chọn sử dụng trình điều khiển đồ họa đã cập nhật cho Ứng dụng được cài đặt trên thiết bị."
"Bật cho tất cả các ứng dụng"
"Chọn trình điều khiển đồ họa"
"Mặc định"
"Trình điều khiển trò chơi"
"Trình điều khiển dành cho nhà phát triển"
"Trình điều khiển đồ họa hệ thống"
"Các thay đổi về khả năng tương thích của ứng dụng"
"Bật/tắt chế độ thay đổi về khả năng tương thích của ứng dụng"
"Các thay đổi được bật theo mặc định"
"Các thay đổi bị tắt theo mặc định"
"Không có ứng dụng"
"Bạn chỉ có thể sửa đổi các thay đổi về khả năng tương thích của ứng dụng đối với các ứng dụng có thể gỡ lỗi. Hãy cài đặt một ứng dụng có thể gỡ lỗi rồi thử lại."
"Điện thoại này không hỗ trợ cài đặt"
"Máy tính bảng này không hỗ trợ cài đặt"
"Thiết bị này không hỗ trợ cài đặt."
"Người dùng hiện tại không thể thay đổi cài đặt"
"Phụ thuộc vào một cài đặt khác"
"Cài đặt không hoạt động"
"Tài khoản"
"Tên thiết bị"
"Thông tin cơ bản"
"Quy định và pháp lý"
"Thông tin chi tiết về thiết bị"
"Mã nhận dạng thiết bị"
"Kiểm soát Wi-Fi"
"Cho phép ứng dụng kiểm soát Wi-Fi"
"Cho phép ứng dụng này bật/tắt Wi-Fi, quét và kết nối với mạng Wi-Fi, thêm/xóa mạng hoặc bắt đầu một điểm phát sóng chỉ ở chế độ cục bộ"
"Phát nội dung nghe nhìn tới"
"Phát %s trên"
"Thiết bị này"
"Điện thoại"
"Máy tính bảng"
"Thiết bị"
"Không hoạt động khi có cuộc gọi"
"Không có"
"Thêm thiết bị ra"
"Nhóm"
"Đã chọn 1 thiết bị"
"Đã chọn %1$d thiết bị"
"Đang chuyển đổi…"
"Thực hiện cuộc gọi trên"
"Không thể thay đổi APN (Tên điểm truy cập) này."
"Tăng tuổi thọ pin của máy tính bảng"
"Tăng tuổi thọ pin của thiết bị"
"Tăng tuổi thọ pin của điện thoại"
"Ngăn đổ chuông"
"Nhấn đồng thời nút Nguồn và nút Tăng âm lượng để"
"Phím tắt để ngăn đổ chuông"
"Rung"
"Tắt tiếng"
"Không làm gì"
"Rung"
"Tắt tiếng"
"Để bật, trước tiên, hãy thay đổi tùy chọn \"Nhấn và giữ nút nguồn\" thành trình đơn nguồn."
"Chi tiết mạng"
"Tên thiết bị của bạn sẽ hiển thị với các ứng dụng trên điện thoại. Những người khác cũng có thể thấy tên thiết bị này khi bạn kết nối với thiết bị Bluetooth, mạng Wi-Fi hoặc thiết lập một điểm phát sóng Wi-Fi."
"Thiết bị"
"Tất cả chế độ cài đặt"
"Đề xuất"
"Chọn mạng"
"Đã ngắt kết nối"
"Đã kết nối"
"Đang kết nối…"
"Không thể kết nối"
"Không tìm thấy mạng nào."
"Không tìm thấy mạng. Hãy thử lại."
"(cấm)"
"Không có thẻ SIM"
"SIM"
"Không có SIM"
"Không có"
"Cần có SIM để kết nối"
"Cần có SIM %s để kết nối"
"Chế độ mạng ưa thích: ưu tiên WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: chỉ GSM"
"Chế độ mạng ưa thích: chỉ WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: CDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: CDMA/EvDo"
"Chế độ mạng ưa thích: chỉ CDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: chỉ EvDo"
"Chế độ mạng ưa thích: CDMA/EvDo/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE"
"Chế độ mạng ưa thích: GSM/WCDMA/LTE"
"Chế độ mạng ưa thích: CDMA+LTE/EVDO"
"Chế độ mạng ưu tiên: LTE/CDMA/EvDo/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: Toàn cầu"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE/GSM/UMTS"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE/CDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: TDSCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: TDSCDMA/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE/TDSCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: TDSCDMA/GSM"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE/GSM/TDSCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: TDSCDMA/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE/TDSCDMA/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE/TDSCDMA/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: TDSCDMA/CDMA/EvDo/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưa thích: LTE/TDSCDMA/CDMA/EvDo/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưu tiên: Chỉ NR"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/CDMA/EvDo"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/CDMA/EvDo/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/WCDMA"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/TDSCDMA"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/TDSCDMA/GSM"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/TDSCDMA/WCDMA"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/TDSCDMA/GSM/WCDMA"
"Chế độ mạng ưu tiên: NR/LTE/TDSCDMA/CDMA/EvDo/GSM/WCDMA"
"5G (khuyến nghị)"
"LTE (đề xuất)"
"4G (đề xuất)"
"Mạng có sẵn"
"Đang tìm kiếm…"
"Đang đăng ký trên %s…"
"Thẻ SIM của bạn không cho phép kết nối với mạng này."
"Không thể kết nối với mạng này ngay bây giờ. Hãy thử lại sau."
"Đã đăng ký trên mạng."
"Tự động chọn mạng"
"Cài đặt nhà mạng"
"Thiết lập dịch vụ dữ liệu"
"Dữ liệu di động"
"Sử dụng dữ liệu qua mạng di động"
"Điện thoại sẽ tự động chuyển sang nhà mạng này khi nằm trong vùng phủ sóng"
"Không có thẻ SIM nào"
"Lựa chọn ưu tiên cho cuộc gọi"
"Lựa chọn ưu tiên cho SMS"
"Luôn hỏi"
"Thêm mạng"
- %1$d SIM
- %1$d SIM
"Sử dụng mặc định cho cuộc gọi"
"Sử dụng mặc định cho SMS"
"Sử dụng mặc định cho cuộc gọi và SMS"
"Sử dụng mặc định cho dữ liệu di động"
"Đã bật dữ liệu di động"
"Đã tắt dữ liệu di động"
"Có sẵn"
"Trong phạm vi phủ sóng"
"Ngoài vùng phủ sóng"
"Thêm"
"Đang hoạt động/SIM"
"Không hoạt động/SIM"
"Đang hoạt động / Đã tải SIM xuống"
"Không hoạt động / Đã tải SIM xuống"
"Tên và màu SIM"
"Tên"
"Màu (do các ứng dụng tương thích dùng)"
"Lưu"
"Dùng SIM"
"Tắt"
"Để tắt SIM này, hãy tháo thẻ SIM"
"Nhấn để kích hoạt %1$s"
"Bạn muốn chuyển sang %1$s?"
"Chỉ một SIM đã tải xuống có thể hoạt động tại một thời điểm.\n\nKhi chuyển sang %1$s, dịch vụ %2$s của bạn sẽ không bị hủy."
"Chuyển sang %1$s"
"Xóa SIM"
"Không thể xóa SIM"
"Không xóa được SIM do lỗi.\n\nHãy khởi động lại thiết bị của bạn rồi thử lại."
"Loại mạng ưu tiên"
"Thay đổi chế độ hoạt động của mạng"
"Loại mạng ưa thích"
"Nhà mạng"
"Phiên bản cài đặt nhà mạng"
"Gọi điện"
"Tính năng gọi video của nhà mạng"
"Chọn hệ thống"
"Thay đổi chế độ chuyển vùng CDMA"
"Chọn hệ thống"
"Mạng"
"Mạng"
"Gói đăng ký CDMA"
"Thay đổi giữa RUIM/SIM và NV"
"gói đăng ký"
"Đăng ký tự động..."
"Cho phép chuyển vùng dữ liệu?"
"Hãy liên hệ với nhà mạng của bạn để biết giá cước."
"Mức sử dụng dữ liệu của ứng dụng"
"Chế độ mạng %1$d không hợp lệ. Bỏ qua."
"Tên điểm truy cập"
"Không sử dụng được khi kết nối với %1$s"
"Xem thêm"
"Ẩn bớt"
"Bật %1$s?"
"Bật SIM?"
"Chuyển sang %1$s?"
"Chuyển sang dùng thẻ SIM?"
"Chỉ một SIM có thể hoạt động mỗi lần.\n\nKhi chuyển sang %1$s, dịch vụ %2$s của bạn sẽ không bị hủy."
"Chỉ một SIM đã tải xuống có thể hoạt động tại một thời điểm.\n\nKhi chuyển sang %1$s, dịch vụ %2$s của bạn sẽ không bị hủy."
"Chỉ một SIM có thể hoạt động tại một thời điểm.\n\nKhi chuyển đổi SIM, dịch vụ %1$s của bạn sẽ không bị hủy."
"Chuyển sang %1$s"
"Đang kết nối mạng…"
"Đang chuyển sang %1$s"
"Không thể chuyển đổi nhà mạng"
"Không thể chuyển đổi nhà mạng do lỗi."
"Tắt %1$s?"
"Tắt SIM?"
"Đang tắt SIM…"
"Không thể tắt nhà mạng"
"Đã xảy ra lỗi nên bạn không thể tắt nhà mạng."
"Dùng 2 SIM?"
"Thiết bị này có thể dùng 2 SIM cùng lúc. Để tiếp tục dùng 1 SIM tại một thời điểm, hãy nhấn vào \"Không, cảm ơn\"."
"Khởi động lại thiết bị?"
"Để bắt đầu, hãy khởi động lại thiết bị. Sau đó, bạn có thể thêm một SIM khác."
"Tiếp tục"
"Có"
"Khởi động lại"
"Không, cảm ơn"
"Chuyển"
"Không thể kích hoạt SIM"
"Hãy tháo SIM rồi lắp lại. Nếu vấn đề vẫn xảy ra, vui lòng khởi động lại thiết bị."
"Hãy thử bật lại SIM. Nếu vấn đề vẫn xảy ra, vui lòng khởi động lại thiết bị."
"Kích hoạt mạng"
"Chuyển nhà mạng"
"%1$s đang hoạt động"
"Nhấn để cập nhật tùy chọn cài đặt SIM"
"Đã chuyển sang %1$s"
"Đã chuyển sang nhà mạng khác"
"Mạng di động của bạn đã thay đổi"
"Thiết lập thẻ SIM còn lại của bạn"
"Chọn SIM đang hoạt động hoặc dùng đồng thời cả 2 SIM"
"Chọn một số điện thoại để sử dụng"
"{count,plural, =1{Có 1 số điện thoại trên thiết bị này, nhưng mỗi lần bạn chỉ dùng được một số}=2{Có 2 số điện thoại trên thiết bị này, nhưng mỗi lần bạn chỉ dùng được một số}other{Có # số điện thoại trên thiết bị này, nhưng mỗi lần bạn chỉ dùng được một số}}"
"Đang kích hoạt…"
"Không thể kích hoạt ngay bây giờ"
"Số điện thoại không xác định"
"Sử dụng %1$s?"
"%1$s sẽ được dùng cho dữ liệu di động, các cuộc gọi và SMS."
"Không có SIM nào đang hoạt động"
"Để sử dụng dữ liệu di động, các tính năng gọi điện và SMS vào lúc khác, hãy chuyển đến phần cài đặt mạng của bạn"
"Thẻ SIM"
"Xóa SIM đã tải xuống?"
"Khi bạn xóa SIM, dịch vụ %1$s sẽ bị xóa khỏi thiết bị này.\n\nDịch vụ của %1$s sẽ không bị hủy."
"Xóa"
"Đang xóa SIM…"
"Không thể xóa SIM"
"Không thể xóa SIM này do lỗi.\n\nHãy khởi động lại thiết bị rồi thử lần nữa."
"Kết nối với thiết bị"
"Ứng dụng %1$s muốn dùng mạng Wi-Fi tạm thời để kết nối với thiết bị của bạn"
"Không tìm thấy thiết bị nào. Đảm bảo rằng các thiết bị đang bật và sẵn sàng kết nối."
"Thử lại"
"Đã xảy ra lỗi. Ứng dụng đã hủy yêu cầu chọn thiết bị."
"Kết nối thành công"
"Không kết nối được"
"Hiển thị tất cả"
"Đang tìm kiếm thiết bị..."
"Đang kết nối với thiết bị..."
"Trái"
"Phải"
"Hộp sạc"
"Bảng Cài đặt"
"Tình trạng kết nối Internet"
"Âm lượng"
"Không sử dụng được khi ở chế độ trên máy bay"
"Buộc chạy chế độ máy tính"
"Buộc chạy chế độ máy tính thử nghiệm trên màn hình phụ"
"Bật tùy chọn không thay đổi kích thước trong nhiều cửa sổ"
"Cho phép các ứng dụng không thể thay đổi kích thước xuất hiện trong nhiều cửa sổ"
"Ghi đè tính năng buộc tối"
"Ghi đè tính năng buộc tối để luôn bật"
"Quyền riêng tư"
"Quyền, hoạt động tài khoản, dữ liệu cá nhân"
"Xóa"
"Giữ"
"Xóa nội dung đề xuất này?"
"Đã xóa đề xuất"
"Hủy"
"Sắp hết bộ nhớ. Đã dùng %1$s – Còn trống %2$s"
"Gửi phản hồi"
"Bạn có muốn cung cấp phản hồi về nội dung đề xuất này cho chúng tôi không?"
"Đã sao chép %1$svào bảng nhớ tạm."
"0 ứng dụng đã sử dụng quyền"
"Mức sử dụng quyền truy cập trong 24 giờ qua"
"Xem tất cả trong Trang tổng quan"
- %s ứng dụng
- 1 ứng dụng
"Sử dụng tùy chọn hỗ trợ tiếp cận"
- %1$d ứng dụng có toàn quyền truy cập vào thiết bị của bạn
- 1 ứng dụng có toàn quyền truy cập vào thiết bị của bạn
"Chuyển đổi đầu ra"
"Hiện đang phát trên %1$s"
"%1$s (đã ngắt kết nối)"
"Không thể chuyển đổi. Nhấn để thử lại."
"Thông tin quan trọng"
"TIẾP TỤC"
"KHÔNG, CẢM ƠN"
"Vị trí"
"Nhà mạng có thể thu thập thông tin vị trí của bạn khi bạn sử dụng dịch vụ này để thực hiện cuộc gọi khẩn cấp.\n\nHãy xem chính sách quyền riêng tư của nhà mạng để biết thông tin chi tiết."
"Bạn có thể không xem được mọi dữ liệu hoặc thời gian còn lại. Hãy hỏi nhà cung cấp trước khi xóa."
"ghi lại nội dung, nội dung ứng dụng"
"Nội dung ứng dụng"
"Cho phép các ứng dụng gửi nội dung đến hệ thống Android"
"Ghi tệp báo lỗi cho hệ thống"
"Đang ghi tệp báo lỗi cho hệ thống"
"Không thể ghi tệp báo lỗi cho hệ thống"
"Tự động ghi tệp báo lỗi của hệ thống"
"Tự động ghi tệp báo lỗi cho Hệ thống Android khi hệ thống này sử dụng quá nhiều bộ nhớ"
"Ngắt kết nối"
"Cuộc gọi khẩn cấp"
"Nhà mạng của bạn không hỗ trợ các cuộc gọi khẩn cấp qua tính năng Gọi qua Wi‑Fi.\nKhi cần thực hiện cuộc gọi khẩn cấp, thiết bị sẽ tự động chuyển sang mạng di động.\nBạn chỉ có thể thực hiện cuộc gọi khẩn cấp ở các khu vực có mạng di động."
"Sử dụng Wi‑Fi cho cuộc gọi để cải thiện chất lượng"
"Gọi điện dự phòng"
"Nếu %1$s không có sẵn hoặc đang chuyển vùng, hãy dùng dữ liệu di động của SIM cho những cuộc gọi qua %1$s."
"gọi điện dự phòng"
"Tin nhắn MMS đến"
"Không thể gửi tin nhắn MMS"
"Nhấn để cho phép nhắn tin MMS qua %1$s khi dữ liệu di động đang tắt"
"Tin nhắn MMS"
"Sự cố kết hợp SIM"
"Việc sử dụng %1$s có thể làm giới hạn chức năng. Nhấn để tìm hiểu thêm."
"Kết hợp SIM"
"Thông tin về chính sách công việc của bạn"
"Các tùy chọn cài đặt do quản trị viên CNTT quản lý"
"GPU"
"Trình xử lý báo cáo lỗi"
"Xác định ứng dụng nào xử lý phím tắt Báo cáo lỗi trên thiết bị của bạn."
"Cá nhân"
"Cơ quan"
"Giá trị mặc định của hệ thống"
"Lựa chọn này không còn hợp lệ nữa. Hãy thử lại."
"tùy chọn điều khiển thiết bị"
"Thẻ và vé"
"thẻ và vé"
"Nhấn và giữ nút nguồn"
"Nhấn và giữ để bật Trợ lý"
"Nhấn và giữ để mở trình đơn nguồn"
"Nhấn và giữ để tắt"
"Để sử dụng, trước tiên, hãy đặt phương thức khóa màn hình"
"Giữ để mở Trợ lý"
"Giữ nút nguồn để kích hoạt Trợ lý"
"Trình đơn nguồn và Trình đơn khẩn cấp:\nNhấn đồng thời Nút nguồn và Nút tăng âm lượng."
"Ngăn đổ chuông:\nPhím tắt có sẵn trong trình đơn âm lượng."
"Hiện ví"
"Cho phép truy cập vào ví từ màn hình khóa và phần cài đặt nhanh"
"Hiện các nút điều khiển thiết bị"
"Truy cập vào các nút điều khiển khi thiết bị đang khóa"
"Dừng truyền"
"Tắt VoLTE?"
"Thao tác này cũng sẽ tắt kết nối 5G của bạn.\nTrong khi gọi thoại, bạn không thể sử dụng Internet và một số ứng dụng có thể không hoạt động."
"Khi dùng 2 SIM, điện thoại này chỉ dùng mạng 4G. ""Tìm hiểu thêm"
"Khi dùng 2 SIM, máy tính bảng này chỉ dùng mạng 4G. ""Tìm hiểu thêm"
"Khi dùng 2 SIM, thiết bị này chỉ dùng mạng 4G. ""Tìm hiểu thêm"
"Tạm ngưng thực thi cho các ứng dụng được lưu vào bộ nhớ đệm"
"Cho phép phủ lên màn hình Cài đặt"
"Những ứng dụng có thể hiển thị bên trên các ứng dụng khác sẽ được phép phủ lên màn hình Cài đặt"
"Nội dung nghe nhìn"
"Ghim trình phát nội dung nghe nhìn"
"Để nhanh chóng tiếp tục phát, trình phát nội dung nghe nhìn sẽ luôn mở trong phần Cài đặt nhanh"
"Hiện các nội dung nghe nhìn đề xuất"
"Dựa trên hoạt động của bạn"
"Ẩn trình phát"
"Hiện trình phát"
"nội dung nghe nhìn"
"Bluetooth sẽ bật"
"Đang bật"
"Đang tắt"
"Internet"
"SIM"
"Tìm và kết nối với mạng Wi-Fi"
"máy bay, an toàn trên máy bay"
"Cuộc gọi và tin nhắn SMS"
"Gọi qua Wi-Fi"
"Gọi và nhận cuộc gọi qua mạng Wi‑Fi"
"Với tính năng Gọi qua Wi‑Fi, bạn có thể gọi và nhận cuộc gọi qua các mạng Wi‑Fi không phải do nhà mạng cung cấp. ""Tìm hiểu thêm"
"Cuộc gọi"
"Tin nhắn SMS"
"ưu tiên"
"ưu tiên thực hiện/nhận cuộc gọi"
"ưu tiên gửi/nhận tin nhắn SMS"
"không có sẵn"
"Tạm thời không sử dụng được"
"Không có SIM"
"Lựa chọn ưu tiên về mạng"
"Kết nối với mạng công cộng"
"kết nối mạng, Internet, không dây, dữ liệu, wifi, wi-fi, wi fi, di động, nhà mạng di động, 4g, 3g, 2g, lte"
"Bật Wi‑Fi"
"Tắt Wi-Fi"
"Đặt lại Internet của bạn?"
"Hành động này sẽ kết thúc cuộc gọi điện thoại của bạn"
"Hành động này sẽ kết thúc cuộc gọi điện thoại của bạn"
"Đang đặt lại Internet của bạn…"
"Khắc phục sự cố về kết nối"
"Có mạng"
"Để chuyển mạng, hãy rút cáp Ethernet"
"Wi-Fi đang tắt"
"Nhấn vào một mạng để kết nối"
"Đường kết nối W+"
"Cho phép Google Fi sử dụng các mạng W+ để cải thiện tốc độ và phạm vi phủ sóng"
"Mạng W+"
"SIM"
"SIM ĐÃ TẢI XUỐNG"
"Đang hoạt động"
"Không hoạt động"
" / Mặc định cho %1$s"
"cuộc gọi"
"Tin nhắn SMS"
"dữ liệu di động"
"%1$s/%2$s"
"Đã kết nối"
"Không có kết nối"
"Dữ liệu di động sẽ không tự động kết nối"
"Không có mạng nào khác"
"Không có mạng"
"Tắt dữ liệu di động?"
"Bạn sẽ không có quyền sử dụng dữ liệu hoặc truy cập Internet qua %s. Bạn chỉ có thể truy cập Internet qua Wi-Fi."
"nhà mạng của bạn"
"Không dùng được vì chế độ giờ đi ngủ đang bật"
"Đã hoàn tất việc đặt lại mức độ quan trọng của thông báo."
"Ứng dụng"
"Một thiết bị muốn truy cập vào tin nhắn của bạn. Hãy nhấn để biết thông tin chi tiết."
"Cho phép truy cập vào tin nhắn?"
"Thiết bị Bluetooth %1$s muốn truy cập vào tin nhắn của bạn.\n\nBạn chưa từng kết nối với %2$s."
"Một thiết bị muốn truy cập vào danh bạ và nhật ký cuộc gọi của bạn. Hãy nhấn để biết thông tin chi tiết."
"Cho phép truy cập vào danh bạ và nhật ký cuộc gọi?"
"Thiết bị Bluetooth %1$s muốn truy cập vào danh bạ và nhật ký cuộc gọi của bạn, trong đó có cả dữ liệu về cuộc gọi đi và cuộc gọi đến.\n\nBạn chưa từng kết nối với %2$s."
"Độ sáng"
"Màn hình khóa"
"Giao diện"
"Màu"
"Các chế độ điều khiển màn hình khác"
"Khác"
"Chung"
"Sử dụng Giao diện tối"
"Sử dụng Bluetooth"
"Sử dụng chế độ ngăn đổ chuông"
"Sử dụng điểm phát sóng Wi-Fi"
"Sử dụng tính năng ghim ứng dụng"
"Sử dụng tùy chọn cho nhà phát triển"
"Dùng dịch vụ in"
"Sử dụng chế độ nhiều người dùng"
"Sử dụng tính năng gỡ lỗi qua Wi-Fi"
"Dùng lựa chọn ưu tiên của trình điều khiển đồ họa"
"Sử dụng trình tiết kiệm pin"
"Tắt ngay"
"Bật ngay"
"Sử dụng chế độ Ánh sáng đêm"
"Sử dụng công nghệ Giao tiếp phạm vi gần (NFC)"
"Sử dụng pin thích ứng"
"Sử dụng độ sáng thích ứng"
"Sử dụng tính năng gọi qua Wi-Fi"
"Sử dụng trình bảo vệ màn hình"
"Xem tất cả ứng dụng"
"Chuyển tiếp thông minh"
"Đã bật tính năng chuyển tiếp thông minh"
"Đã tắt tính năng chuyển tiếp thông minh"
"Cài đặt cuộc gọi"
"Đang cập nhật các tùy chọn cài đặt..."
"Lỗi với phần Cài đặt cuộc gọi"
"Lỗi mạng hoặc thẻ SIM."
"SIM chưa được kích hoạt."
"Nhập các số điện thoại"
"Nhập số điện thoại"
"Thiếu số điện thoại."
"Đã hiểu"
"Cho phép 2G"
"Dùng kết nối di động 2G. Trong cuộc gọi khẩn cấp, mạng 2G luôn bật."
"Hiện quyền truy cập vào bảng nhớ tạm"
"Hiện một thông báo khi có ứng dụng truy cập vào văn bản, hình ảnh hoặc nội dung khác mà bạn đã sao chép"
"Tất cả ứng dụng"
"Không cho phép"
"Băng tần siêu rộng (UWB)"
"Giúp xác định vị trí tương đối của các thiết bị ở gần dùng băng tần siêu rộng (UWB)"
"Tắt chế độ trên máy bay để dùng UWB"
"Truy cập máy ảnh"
"Quyền truy cập vào micrô"
"Đối với tất cả các ứng dụng và dịch vụ"
"Cài đặt trò chơi"
"Bật lối tắt trên Trang tổng quan trò chơi, v.v."
"Yêu cầu truy cập vào thẻ SIM"
"Một thiết bị muốn truy cập vào thẻ SIM của bạn. Hãy nhấn để xem thông tin chi tiết."
"Cho phép truy cập vào thẻ SIM?"
"Một thiết bị Bluetooth là %1$s muốn truy cập vào dữ liệu trên thẻ SIM của bạn. Dữ liệu này bao gồm cả danh bạ của bạn.\n\nSau khi kết nối, %2$s sẽ nhận được tất cả các cuộc gọi đến số %3$s."
"Hiện có thiết bị Bluetooth"
"Một thiết bị muốn kết nối. Hãy nhấn để xem thông tin chi tiết."
"Kết nối với thiết bị Bluetooth?"
"%1$s muốn kết nối với điện thoại này.\n\nBạn chưa từng kết nối với %2$s."
"Không kết nối"
"Kết nối"